Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ tʰə̤ː˨˩ɲaː˧˧ tʰəː˧˧ɲaː˨˩ tʰəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ tʰəː˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nhà thờ

  1. Nơi thờ phụng tổ tiên.
    Nhà thờ tổ.
    Nhà thờ họ.
  2. Nơi thờ chúa Jesus để giáo dân đến lễ.
    Đi lễ nhà thờ.
    Nhà thờ xứ.
  3. Tổ chức nắm quyền hành trong Công giáo.
    Thế lực của nhà thờ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa