nhà thờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ tʰə̤ː˨˩ | ɲaː˧˧ tʰəː˧˧ | ɲaː˨˩ tʰəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ tʰəː˧˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửa- Nơi thờ phụng tổ tiên.
- Nhà thờ tổ.
- Nhà thờ họ.
- Nơi thờ chúa Jesus để giáo dân đến lễ.
- Đi lễ nhà thờ.
- Nhà thờ xứ.
- Tổ chức nắm quyền hành trong Công giáo.
- Thế lực của nhà thờ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhà thờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)