ы
Tiếng Alutor sửa
| ||||||||
|
Cách phát âm sửa
- IPA: /ə/ (âm vị)
Chữ cái sửa
ы
Tiếng Bashkir sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɯ̞/ (âm vị), /ɨ/ (trong các từ vay mượn tiếng Nga)
See also sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:letters tại dòng 217: attempt to concatenate local 'scName2' (a nil value).
Chữ cái sửa
ы
Tiếng Belarus sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: [ɨ]
Chữ cái sửa
ы
Tiếng Kazakh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ə/ (âm vị)
Chữ cái sửa
ы
Tiếng Mông Cổ sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /i/
Chữ cái sửa
ы
Tiếng Ossetia sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɨ/ (âm vị)
Chữ cái sửa
ы
Tiếng Nga sửa
Cách phát âm sửa
Gallery sửa
-
Regular.
-
Italics.
-
Handwritten.
Từ nguyên sửa
Giống như nhiều chữ cái Kirin, ban đầu chữ cái “y”/“yery” được hình thành từ chữ ghép ꙑ, được tạo thành từ “ъ” và “і” (trước đây được viết là không hoặc có hai dấu chấm (xem “ї”)) hoặc “и”, ngoài ra còn dạng chữ cái trước đây giống “н”. Trong các bản viết tay thời Trung cổ, nó hầu như được tìm thấy dưới dạng “ъі” hoặc “ъи”. Từ khi các chữ cái “ъ” và “ь” không còn là nguyên âm trong các ngôn ngữ Slav, dạng đơn giản hóa hiện tại “ы” dần trở nên phổ biến.
Chữ cái sửa
ы (chữ hoa Ы)
- Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Nga, được đọc là y hoặc еры́ (jerý) (lỗi thời), được phát âm là [ɨ]. Nó là một nguyên âm hơi giống chữ i trong bill với lưỡi thu lại.
Thán từ sửa
ы
- (Tiếng lóng trên Internet) lol, được sử dụng để thể hiện tiếng cười. Thường được sử dụng là “ы-ы-ы”, để biểu thị âm thanh khóc mà bạn tạo ra sau khi bạn cười quá lâu.
- (Tiếng lóng trên Internet) ы? là mệnh đề kết thúc: “Hiểu không?”, “Đồng ý?”