by
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɑɪ/
Hoa Kỳ | [ˈbɑɪ] |
Từ đồng âm
sửaGiới từ
sửaby /ˈbɑɪ/
- Gần, cạnh, kề, bên.
- by the sea — gần biển
- to sit by someone — ngồi cạnh ai
- Về phía.
- North by East — hướng đông bắc, hướng bắc hơi lệch về phía đông
- South by Southwest — hướng nam-tây nam
- Qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động).
- to come by the fields not by the roads — đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường
- Vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian).
- to attack by night — tấn công vào đêm
- to withdraw by daylight — rút vào lúc trời sáng
- by tomorrow — khoảng ngày mai
- by this time — vào lúc này
- Theo cách, bằng cách, theo từng.
- to rent the house by the year — cho thuê nhà theo từng năm
- to sell coal by the ton — bán hàng theo từng tấn một
- step by step — từng bước, dần dần
- Bằng, bởi, do.
- the streets are lighted by electricity — phố xá được thắp sáng bằng điện
- to travel by sea — đi du lịch bằng đường biển
- to send something by post — gửi vật gì bằng đường bưu điện
- by mistake — do lỡ, do nhầm
- Theo như, phù hợp với.
- by someone's leave — theo sự cho phép của ai
- by article 3 of the Treaty — theo điều 3 của hiệp ước
- Đến mức, đến khoảng.
- the bullet missed the target by two inches — viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ
- Trước.
- to swear by Almighty God that... — xin thề trước thượng đế là...
Thành ngữ
sửa- by the by; by the way: À này, nhân đây, tiện thể.
- by oneself: Một mình không có ai giúp đỡ.
- to have something by one: Có vật gì trong tay.
Phó từ
sửaby /ˈbɑɪ/
- Gần.
- nobody was by — không có ai ở gần
- Qua.
- to hurry by — đi vội qua
- Sang một bên, ở bên; dự trữ, dành.
- to put (lay, set) something by — để cái gì sang một bên; để dành cái gì
Thành ngữ
sửaTính từ
sửaby /ˈbɑɪ/
Tham khảo
sửa- "by", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)