Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩jaj˧˧jaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
giày

giày

  1. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mangchân, che kín cả bàn chân.
    Giày da.
    Giày cao gót.
    Nện gót giày.

Dịch sửa

Động từ sửa

giày

  1. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra.
    Lấy chân giày nát.
    Voi giày.

Tham khảo sửa