chấy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəj˧˥ | ʨə̰j˩˧ | ʨəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəj˩˩ | ʨə̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachấy
- Loài bọ kí sinh, hút máu, sống trên đầu người ta.
- Đầu chấy mấy rận.
- Bắt chấy cho mẹ.
- Thóc hấp hơi, không được nắng.
- Thóc chấy, gạo chẳng ngon.
Động từ
sửachấy
Tham khảo
sửa- "chấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)