ə
Đa ngữ
sửa | ||||||||
|
Mô tả
sửa- Chữ e thường lộn ngược.
Từ nguyên
sửaĐược đặt ra bởi nhà ngữ văn người Đức Johann Andreas Schmeller vào năm 1821 cho ngữ pháp tiếng Bavaria của ông.[1]
Chữ cái
sửaə
- Chữ Latinh schwa.
Ký tự
sửaə
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửaTiếng Azerbaijan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaə
- Chữ cái thứ bảy của bảng chữ cái tiếng Azerbaijan, được viết bằng chữ Latinh.
Tiếng Lushootseed
sửaChữ cái
sửaə