Ę
Chữ Latinh
sửa | ||||||||||
|
Mô tả
sửaĐồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ę
Tiếng Ba Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃/
- IPA: /ɛn/ (trước D, T, C, Dz, Cz, Dż)
- IPA: /ɛm/ (trước P, B)
- IPA: /ɛ/ (trước Ł)
- IPA: /ɛɲ/ (trước Ć, Dź, Ś, Ź, Ci, Dzi, Si, Zi)
- IPA: /ɛŋ/ (trước K, G)
Chữ cái
sửaĘ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ę
Tham khảo
sửa- Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, (please provide the title of the work)
Tiếng Bắc Âu cổ
sửaChữ cái
sửaĘ (chữ thường ę)
Tham khảo
sửaTiếng Denesuline
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ẽ/, /ɛ̃/
Mô tả
sửaĘ
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửaTiếng Dogrib
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ẽ/
Mô tả
sửaĘ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ę
Tham khảo
sửaTiếng Hạ Đức
sửaTừ nguyên
sửaĐơn giản hóa từ Eͤ, bắt nguồn từ EE dùng đại diện cho nguyên âm đôi /ɛə/.
Cách phát âm
sửaĐịnh nghĩa
sửaĘ
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửaTiếng Litva
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛː/
Chữ cái
sửaĘ
- Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ cái tiếng Litva, ở dạng viết hoa, gọi là chữ E nosinė.
- SAVĘS
- (ĐẠI TỪ PHẢN THÂN)
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ę
Tham khảo
sửa- Wymowa, Lietpol.eu[6], accessed 2022-09-12
Tiếng Navajo
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃/
Chữ cái
sửaĘ
- Cách viết chính tả nguyên âm mũi hóa của chữ cái E trong tiếng Navajo, ở dạng viết hoa.
- TÓNIŁHĘ́ĘSHII
- CẦN CẨU
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ę
Tham khảo
sửa- Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86
Tiếng Övdal
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ẽː/
Chữ cái
sửaĘ
- Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ Latinh của tiếng Övdal, ở dạng viết hoa.
- WĘSA
- RÍT, THỞ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ę