Chữ Latinh

sửa
ī U+012B, ī
LATIN SMALL LETTER I WITH MACRON
Composition:i [U+0069] + ◌̄ [U+0304]
Ī
[U+012A]
Latin Extended-A Ĭ
[U+012C]

Mô tả

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ i viết thường với dấu phù hiệu ngang bên trên ◌̄ (macron).

Xem thêm

sửa

Đa ngữ

sửa

Ký tự

sửa

ī

  1. (ngữ âm) Phiên âm phổ biến cho nguyên âm dài i.
  2. (international standards) Phiên âm của chữ Devanagari và các hệ chữ tương đương.

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • (tập tin)

Ký tự

sửa

ī

  1. (từ điển học) Phiên âm từ điển cho nguyên âm PRICE.

Tiếng Bench

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ i viết thường với dấu thanh điệu ◌̄.

Xem thêm

sửa

Tiếng Chukot

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. () Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.

Xem thêm

sửa

Tiếng Fe'fe'

sửa

Mô tả

sửa

ī

  1. Chữ cái i viết thường với dấu thanh điệu trung ◌̄.
    Nkwèʼnǐ mbɑ̄ ndʉ̄ɑ̄ mbɑ̀ mɑ̄vʉ̀ tīē mōō.
    Khi nhà có tình yêu, ngay cả mẹ mới sinh cũng cai sữa cho con sớm.

Xem thêm

sửa

Tiếng Hawaii

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài.
    ʻīliocon chó

Xem thêm

sửa

Tiếng Hocak

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. (Nebraska) Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài, tương ứng với ii tại Wisconsin.
    cīnąkciinąklàng

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Johannes Helmbrecht & Christian Lehmann (2006) Hocąk-English/English-Hocąk Learner's Dictionary, University of Erfurt, tr. 67

Tiếng Ket

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. () Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khiamniungan

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ i viết thường với dấu thanh điệu ◌̄.
    lǖmīehsố hai

Xem thêm

sửa

Động từ

sửa

ī

  1. (Patsho, ngoại động từ) Dẫn nước chảy từ nguồn chính.

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ

sửa

Mô tả

sửa
  1. Chữ i viết thường với dấu ngang bên trên ◌̄ (macron).
    tīrda

Tiếng Latvia

sửa
 
Wikipedia tiếng Latvia có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Được đề xuất năm 1908 trong chính tả tiếng Latvia mới và đưa vào giảng dạy từ năm 1909. Trước đó, tiếng Latvia được viết bằng chữ Đức Fraktur và đôi khi bằng chữ Kirin.

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa
 
Ī

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái thứ 14 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latvia, gọi là chữ garais ī.
    tiesībaquyền

Ghi chú sử dụng

sửa

Dù là một chữ cái riêng trong bảng chữ cái nhưng giống như tất cả các nguyên âm dài, Ī/ī cũng được coi là chữ I/i thường trong danh sách (ví dụ trong thứ tự từ điển).

Xem thêm

sửa

Tiếng Livonia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Livonia.
    ablatīvtòng cách

Xem thêm

sửa

Tiếng Maori

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái thứ 17 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Maori.
    pītiticây đào

Xem thêm

sửa

Động từ

sửa

ī

  1. Làm náo động, lên men, hỏng.
    Kua ī kē te kai nei
    Đồ ăn này bị chua rồi

Tham khảo

sửa
  1. ī”, Te Aka Māori Dictionary, 2003-2023

Tiếng Nahuatl cổ điển

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài.
    Chīchīmēcâdân Chichimeca

Xem thêm

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Động từ

sửa

ī

  1. (Ngoại động từ) Uống.

Tiếng Nahuatl Temascaltepec

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài.

Xem thêm

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Nhật

sửa

Latinh hóa

sửa

ī

  1. Dạng rōmaji của いい
  2. Dạng rōmaji của イー

Tiếng Phổ cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài và nhấn.
    mīliyêu

Tham khảo

sửa

Tiếng Rapa Nui

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái thứ 7 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rapa Nui.
    kurīmèo

Xem thêm

sửa

Tiếng Rarotonga

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái thứ 8 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rarotonga.
    kakīcái cổ

Xem thêm

sửa

Tiếng Samoa

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài.
    ulīchó

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. George Pratt (1878) A Grammar and Dictionary of the Samoan Language, Trübner & Company, tr. 128

Tiếng Samogitia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái thứ 15 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Samogitia, gọi là chữ ėlguojė ī.
    īstatīmsđạo luật

Xem thêm

sửa

Tiếng Senoufo Nyarafolo

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Senoufo Nyarafolo.
    Mi nyɛ́nì nàgabile taa Yewe barigɛ nī.
    Nhờ Đức Giê-hô-va giúp đỡ, tôi mới sanh được một người. (Sáng thế Ký 4:1)

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2024), “Sélimɛ 4”, Sénoufo, Nyarafolo (bằng tiếng Senoufo Nyarafolo)

Tiếng Slovene

sửa

Từ nguyên

sửa

Chữ cái a với dấu phù hiệu ngang bên trên (◌̄) để chỉ ra sự hiện diện cả hai cao độ.

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ˈíː/, /ˈìː/, [ˈɪ́ː], [ˈɪ̀ː], [ˈîː], [ˈǐː], [ˈɪ̂ː], [ˈɪ̌ː]

Ký tự

sửa

ī

  1. (Phiên âm quốc gia tiếng Sloven-SNPT) Phiên âm ngữ âm của [] khi có cả hai cao độ.

Ghi chú sử dụng

sửa

Ký hiệu này đôi khi được dùng như một chữ cái để biểu thị cao độ trong từ, nhưng chủ yếu chỉ giới hạn trong các từ điển chuyên ngành hoặc tiếng nước ngoài.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Toporišič, Jože (2000) Slovenska slovnica / Jože Toporišič. - 4. prenovljena in razširjena izd. (bằng tiếng Slovene), Maribor: Obzorja, →ISBN

Tiếng Tausug

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài.
    tītrà

Tiếng Tonga

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài.
    kulīchó

Tiếng Udihe

sửa
Kirin ӣ
Latinh ī

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. () Chữ cái thứ 14 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
    diagdīдиагдӣkế hoạch

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Yoruba

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ī (chữ hoa Ī)

  1. Chữ cái i dạng viết thường với thanh trung (◌̄).

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Thomas Jefferson Bowen (1858) Dictionary of the Yoruba language[1], Washington: Smithsonian Institution