ī
Chữ Latinh
sửa
|
Mô tả
sửaī (chữ hoa Ī)
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ I): Íí Ìì Ĭĭ Îî Ǐǐ Ïï Ḯḯ Ĩĩ Įį Īī Ỉỉ Ȉȉ Ȋȋ Ịị Ḭḭ Ɨɨɨ̆ ᵻ ᶖ İi Iı ɪ Ii fi ffi IJij IJij
- (Letters using macron sign or underline sign): Āā Ǟǟ Ḇḇ C̄c̄ Ḏḏ Ēē Ḕḕ Ḗḗ Ḡḡ ẖ Īī Ḹḹ Ḻḻ Ṉṉ Ōō Ȫȫ Ṑṑ Ṓṓ Ṝṝ Ṟṟ Ṯṯ Ūū Ǘǘ Ǖǖ Ṻṻ Ȳȳ Ẕẕ Ǣǣ
Đa ngữ
sửaKý tự
sửaī
- (ngữ âm) Phiên âm phổ biến cho nguyên âm dài i.
- (international standards) Phiên âm của chữ Devanagari ई và các hệ chữ tương đương.
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaÂm thanh (tập tin)
Ký tự
sửaī
- (từ điển học) Phiên âm từ điển cho nguyên âm PRICE.
Tiếng Bench
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- Chữ i viết thường với dấu thanh điệu ◌̄.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Bench) A a (Ã ã, Á á, Ā ā, À à, Ȁ ȁ, Ǎ ǎ), B b, By by, Bw bw, Č č, Čʼ čʼ, Dy dy, E e (Ẽ ẽ, É é, Ē ē, È è, Ȅ ȅ, Ě ě), G g, Gy gy, Gw gw, H h, I i (Ĩ ĩ, Í í, Ī ī, Ì ì, Ȉ ȉ, Ǐ ǐ), K k, K’ k’, Ky ky, Ky’ ky’, L l, M m, My my, N n, Ny ny, O o (Õ õ, Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ȍ ȍ, Ǒ ǒ), P p, P’ p’, Py py, Pw pw, R r, S s, Sy sy, Sw sw, Š š, ʂ, T t, T’ t’, Ty ty, Ty’ ty’, Ts ts, Tsʼ tsʼ, Tʂ tʂ, Tʂ’ tʂ’, U u (Ũ ũ, Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ȕ ȕ, Ǔ ǔ), Y y, Z z, Zy zy, Ž ž, ʐ, Ɂ ɂ, Ɂy ɂy, Ɂw ɂw
Tiếng Chukot
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- (cũ) Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.
Xem thêm
sửaTiếng Fe'fe'
sửaMô tả
sửaī
- Chữ cái i viết thường với dấu thanh điệu trung ◌̄.
- Nkwèʼnǐ mbɑ̄ ndʉ̄ɑ̄ mbɑ̀ mɑ̄vʉ̀ tīē mōō.
- Khi nhà có tình yêu, ngay cả mẹ mới sinh cũng cai sữa cho con sớm.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ) A a (Á á, Ā ā, À à, Ǎ ǎ, Â â), Ɑ ɑ (Ɑ́ ɑ́, Ɑ̄ ɑ̄, Ɑ̀ ɑ̀, Ɑ̌ ɑ̌, Ɑ̂ ɑ̂), B b, C c, D d, E e (É é, Ē ē, È è, Ě ě, Ê ê), Ə ə (Ə́ ə́, Ə̄ ə̄, Ə̀ ə̀, Ə̌ ə̌, Ə̂ ə̂), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Í í, Ī ī, Ì ì, Ǐ ǐ, Î î), J j, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, O o (Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ǒ ǒ, Ô ô), P p, S s, Sh sh, T t, U u (Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ǔ ǔ, Û û), Ʉ ʉ (Ʉ́ ʉ́, Ʉ̄ ʉ̄, Ʉ̀ ʉ̀, Ʉ̌ ʉ̌, Ʉ̂ ʉ̂), V v, W w, Y y, Z z, Zh zh, ʼ '
Tiếng Hawaii
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Xem thêm
sửaTiếng Hocak
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- (Nebraska) Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài, tương ứng với ii tại Wisconsin.
- cīnąk ― ciinąk ― làng
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Hocak) A a (Ā ā), Ą ą (Ą̄ ą̄), B b, C c, E e (Ē ē), G g, Ğ ğ, H h, I i (Ī ī), Į į (Į̄ į̄), J j, K k, M m, N n, O o (Ō ō), P p, R r, S s, Š š, T t, U u, Ų ų (Ų̄ ų̄), W w, X x, Y y, Z z, Ž ž, '
Tham khảo
sửa- Johannes Helmbrecht & Christian Lehmann (2006) Hocąk-English/English-Hocąk Learner's Dictionary, University of Erfurt, tr. 67
Tiếng Ket
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- (cũ) Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930) A a, Ā ā, Æ æ, B b, Ç ç, D d, E e, Ē ē, Ə ə, F f, G g, H h, Ҕ ҕ, I i, Ī ī, J j, K k, L l, M m, N n, Ņ ņ, Ŋ ŋ, O o, Ō ō, P p, Q q, R r, S s, Ş ş, T t, U u, Ū ū, V v, Z z, Ƶ ƶ, Ь ь
Tham khảo
sửa- Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa
Tiếng Khiamniungan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Khiamniungan) A a (Ā ā, À à), Ch ch, E e (Ē ē, È è), H h, I i (Ī ī, Ì ì), J j, K k, Kh kh, L l, M m, N n, Ng ng, Ny ny, O o (Ō ō, Ò ò), P p, Ph ph, S s, Sh sh, T t, Th th, Ts ts, Tsh tsh, U u (Ū ū, Ù ù), Ü ü (Ǖ ǖ, Ǜ ǜ), V v, W w, Y y
Động từ
sửaī
- (Patsho, ngoại động từ) Dẫn nước chảy từ nguồn chính.
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
sửaMô tả
sửaTiếng Latvia
sửaTừ nguyên
sửaĐược đề xuất năm 1908 trong chính tả tiếng Latvia mới và đưa vào giảng dạy từ năm 1909. Trước đó, tiếng Latvia được viết bằng chữ Đức Fraktur và đôi khi bằng chữ Kirin.
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- Chữ cái thứ 14 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latvia, gọi là chữ garais ī.
Ghi chú sử dụng
sửaDù là một chữ cái riêng trong bảng chữ cái nhưng giống như tất cả các nguyên âm dài, Ī/ī cũng được coi là chữ I/i thường trong danh sách (ví dụ trong thứ tự từ điển).
Xem thêm
sửaTiếng Livonia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Xem thêm
sửaTiếng Maori
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Maori) A a, Ā ā, E e, Ē ē, H h, I i, Ī ī, K k, M m, N n, O o, Ō ō, P p, R r, T t, U u, Ū ū, W w, Ng ng, Wh wh
Động từ
sửaī
Tham khảo
sửa- “ī”, Te Aka Māori Dictionary, 2003-2023
Tiếng Nahuatl cổ điển
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài.
- Chīchīmēcâ ― dân Chichimeca
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Nathual cổ điển) A a (Ā ā), C c, Cu cu, Ch ch, E e (Ē ē), I i (Ī ī), H h, L l, M m, N n, O o (Ō ō), P p, T t, Tl tl, Ts ts, U u, X x, Y y, Z z
Đồng nghĩa
sửaĐộng từ
sửaī
- (Ngoại động từ) Uống.
Tiếng Nahuatl Temascaltepec
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- Chữ cái viết thường biểu thị nguyên âm i dài.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Nahuatl Temascaltepec) A a (Ā ā), Ch ch, E e (Ē ē), I i (Ī ī), J j, K k, Ku ku, L l, M m, N n, O o (Ō ō), P p, S s, T t, Tl tl, Tz tz, U u, X x, Y y
Đồng nghĩa
sửaTiếng Nhật
sửaLatinh hóa
sửaī
Tiếng Phổ cổ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Tham khảo
sửaTiếng Rapa Nui
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- Chữ cái thứ 7 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rapa Nui.
- kurī ― mèo
Xem thêm
sửaTiếng Rarotonga
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Xem thêm
sửaTiếng Samoa
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Samoa) A a (Ā ā), E e (Ē ē), I i (Ī ī), O o (Ō ō), U u (Ū ū), F f, G g, L l, M m, N n, P p, S s, T t, V v, H h, K k, R r, ‘
Tham khảo
sửa- George Pratt (1878) A Grammar and Dictionary of the Samoan Language, Trübner & Company, tr. 128
Tiếng Samogitia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- Chữ cái thứ 15 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Samogitia, gọi là chữ ėlguojė ī.
Xem thêm
sửaTiếng Senoufo Nyarafolo
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Senoufo Nyarafolo.
- Mi nyɛ́nì nàgabile taa Yewe barigɛ nī.
- Nhờ Đức Giê-hô-va giúp đỡ, tôi mới sanh được một người. (Sáng thế Ký 4:1)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Senoufo Nyarafolo) A a, Â â, Ǎ ǎ, B b, C c, D d, E e, Ê ê, Ě ě, Ē ē, Ɛ ɛ, Ɛ̂ ɛ̂, Ɛ̌ ɛ̌, Ɛ̄ ɛ̄, F f, G g, ʔ ʔ, H h, I i, Î î, Ǐ ǐ, Ī ī, J j, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, O o, Ɔ ɔ, Ɔ̌ ɔ̌, P p, R r, S s, T t, U u, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2024), “Sélimɛ 4”, Sénoufo, Nyarafolo (bằng tiếng Senoufo Nyarafolo)
Tiếng Slovene
sửaTừ nguyên
sửaChữ cái a với dấu phù hiệu ngang bên trên (◌̄) để chỉ ra sự hiện diện cả hai cao độ.
Cách phát âm
sửaKý tự
sửaī
Ghi chú sử dụng
sửaKý hiệu này đôi khi được dùng như một chữ cái để biểu thị cao độ trong từ, nhưng chủ yếu chỉ giới hạn trong các từ điển chuyên ngành hoặc tiếng nước ngoài.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- Toporišič, Jože (2000) Slovenska slovnica / Jože Toporišič. - 4. prenovljena in razširjena izd. (bằng tiếng Slovene), Maribor: Obzorja, →ISBN
Tiếng Tausug
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Tiếng Tonga
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Tiếng Udihe
sửaKirin | ӣ |
---|---|
Latinh | ī |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
- (cũ) Chữ cái thứ 14 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
- diagdī ― диагдӣ ― kế hoạch
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937) A a, Ā ā, B в, Є є, D d, Ʒ ʒ, E e, Ē ē, Æ æ, F f, G g, H h, I i, Ī ī, J j, K k, L l, M m, N n, Ņ ņ, Ŋ ŋ, O o, Ō ō, Ө ө, P p, R r, S s, T t, U u, Ū ū, W w, X x, Y y, Z z, ’
Tham khảo
sửa- М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)
Tiếng Yoruba
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaī (chữ hoa Ī)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Yoruba tại Nigeria) lẹ́tà; A a (Á á, À à, Ā ā), B b, D d, E e (É é, È è, Ē ē), Ẹ ẹ (Ẹ́ ẹ́, Ẹ̀ ẹ̀, Ẹ̄ ẹ̄), F f, G g, Gb gb, H h, I i (Í í, Ì ì, Ī ī), J j, K k, L l, M m (Ḿ ḿ, M̀ m̀, M̄ m̄), N n (Ń ń, Ǹ ǹ, N̄ n̄), O o (Ó ó, Ò ò, Ō ō), Ọ ọ (Ọ́ ọ́, Ọ̀ ọ̀, Ọ̄ ọ̄), P p, R r, S s, Ṣ ṣ, T t, U u (Ú ú, Ù ù, Ū ū), W w, Y y
- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Yoruba tại Benin) lɛ́tà, A a, B b, D d, E e, Ɛ ɛ, F f, G g, Gb gb, H h, I i, J j, K k, Kp kp, L l, M m, N n, O o, Ɔ ɔ, P p, R r, S s, Sh sh, T t, U u, W w, Y y
Tham khảo
sửa- Thomas Jefferson Bowen (1858) Dictionary of the Yoruba language[1], Washington: Smithsonian Institution