Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zajŋ˧˧jan˧˥jan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ɟajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

danh

  1. Từ dùng để chỉ một người nào khi gọi tên (cũ).
    Danh Chép, danh Mè, danh Măng, danh Trắm (Trê Cóc)
  2. Tiếng tăm.
    Phải có danh gì với núi sông (Nguyễn Công Trứ)

Tham khảo

sửa