Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
danh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zajŋ
˧˧
jan
˧˥
jan
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟajŋ
˧˥
ɟajŋ
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “danh”
眳
:
danh
,
huyễn
,
thuấn
洺
:
danh
,
minh
名
:
danh
茗
:
mính
,
danh
Phồn thể
名
:
danh
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
争
:
tranh
,
chanh
,
tránh
,
danh
爭
:
dành
,
giành
,
tranh
,
chanh
,
dềnh
,
giầnh
,
gianh
,
tránh
,
danh
,
ganh
眳
:
danh
洺
:
danh
名
:
quanh
,
ranh
,
danh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dành
đánh
Danh từ
danh
Từ
dùng để chỉ một
người
nào khi
gọi
tên
(cũ).
Danh
Chép,
danh
Mè,
danh
Măng,
danh
Trắm (
Trê Cóc
)
Tiếng tăm
.
Phải có
danh
gì với núi sông (
Nguyễn Công Trứ
)
Tham khảo
sửa
"
danh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)