năm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nam˧˧ | nam˧˥ | nam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nam˧˥ | nam˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Số từSửa đổi
năm
- Chữ số Ả Rập: 5
- Chữ số Trung Quốc: 五, 伍
- Chữ số La Mã: V
Danh từSửa đổi
năm
- Chu kỳ của lịch.
- Năm 2000.
- Năm Âm lịch.
- Khoảng thời gian thường là bốn mùa hoặc mười hai tháng.
- Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời, bằng 365 ngày, 5 giờ, 49 phút, 12 giây.
- Thời gian của vòng quay của một hành tinh xung quanh một thiên thể khác.
- Một năm Sao Hỏa bằng khoảng 1,8809 năm Trái Đất.
- Đơn vị đo thời gian trong hệ SI (năm Julius), bằng chính xác 365,25 ngày hay 31 557 600 giây.
DịchSửa đổi
Số từSửa đổi
năm
- Bốn cộng một; sáu trừ một; vân vân...
- Năm con năm bát, nhà nát cột xiêu (tục ngữ).
- Năm quan mua người, mười quan mua nết (tục ngữ).
Từ dẫn xuấtSửa đổi
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: five
- Tiếng Bồ Đào Nha: cinco
- Tiếng Hà Lan: vijf
- Tiếng Hung: öt
- Tiếng Nga: пять (pjat’)
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)