Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fə̤wŋ˨˩fəwŋ˧˧fəwŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fəwŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

phồng

  1. Căng trònto ra.
    Phồng má.
    Phồng mồm.
  2. Trgt Làm cho căng ra.
    Bơm.
    Bánh xe.
    Nhét kẹo phồng túi.
  3. Nói da rộp lên.
    Kéo mạnh cái thừng, phồng cả tay.

Tham khảo

sửa