phồng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̤wŋ˨˩ | fəwŋ˧˧ | fəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fəwŋ˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
phồng
- Căng tròn và to ra.
- Phồng má.
- Phồng mồm.
- Trgt Làm cho căng ra.
- Bơm.
- Bánh xe.
- Nhét kẹo phồng túi.
- Nói da rộp lên.
- Kéo mạnh cái thừng, phồng cả tay.
Tham khảo sửa
- "phồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)