Xem thêm: Δ; ; ; ; δ'; δ΄

Chữ Hy Lạp

sửa
 
δ U+03B4, δ
GREEK SMALL LETTER DELTA
γ
[U+03B3]
Greek and Coptic ε
[U+03B5]
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Phoenicia 𐤃 (d, dalet).

Chuyển tự

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái delta viết thường.

Đa ngữ

sửa
𝛿 U+1D6FF, 𝛿
MATHEMATICAL ITALIC SMALL DELTA
𝛾
[U+1D6FE]
Mathematical Alphanumeric Symbols 𝜀
[U+1D700]

Ký tự

sửa

δ

  1. (Toán học) Vi phân.
  2. (Toán học) Đại lượng nhỏ, thường đi kèm với ε.
    Với bất kỳ  , tồn tại   
  3. (Toán học) Hàm delta Dirac hoặc Kronecker delta.
  4. (Phiên âm Teuthonista) Âm bật răng hữu thanh (IPA [d̪]).

Xem thêm

sửa
  • (vi phân): d

Danh từ

sửa

δ

  1. (Thiên văn học) Xích vĩ.
    Từ cùng trường nghĩa: α

Tiếng Albani

sửa
Latinh d
Hy Lạp δ
Ả Rập د‎
Elbasan 𐔄 (d)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
    δοdomuốn

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), ấn bản 2nd, tập 1, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182

Tiếng Ả Rập Síp

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
  2. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ả Rập Síp.
    apkyaδtrắng

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ so sánh tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill

Tiếng Aromania

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Aromania.
    δεαζιτυdeadzitungón

Xem thêm

sửa

Tiếng Bactria

sửa
Hy Lạp Δ δ
Mani 𐫅

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
    καλδοkaldokhi, nếu

Xem thêm

sửa

Tiếng Dacia

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Dacia.
    διελλεναdiellenacây kỳ nham độc

Tiếng Elymi

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Elymi.
    δουhεναεμιdouhenaemi(tên riêng, khắc trên Grotta Vanella thế kỷ 5)

Tham khảo

sửa
  1. Mnamon - Ancient writing systems in the Mediterranean (2008-2023) Elymian - Examples of writing[1]

Tiếng Eteocrete

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Eteocrete.
    ἔϜαδεlàm vui, hài lòng

Tham khảo

sửa
  1. Ray Brown (2003), “Dreros #1”, Eteocretan Language Pages (bằng tiếng Anh)

Tiếng Galati

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Galati.
    δρουγγόςdroungósmũi

Tiếng Hy Lạp

sửa
 
Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ δ (d)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là delta.
    διάdqua

Danh từ

sửa

δ (dgc (không biến cách được)

  1. Viết tắt của δεσποινίς: (phụ nữ chưa kết hôn).

Đồng nghĩa

sửa

Từ cùng trường nghĩa

sửa
  • κ (k, ông)
  • κα (ka, )

Xem thêm

sửa

Tiếng Hy Lạp Cappadocia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
    ΚαππαδοκικάKappadokikátiếng Hy Lạp Cappadocia

Xem thêm

sửa

Tiếng Hy Lạp cổ

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ chữ viết hoa Δ, từ tiếng Phoenicia 𐤃 (d, dalet).

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là delta.
    χεδροπάkhedropáhạt đậu

Từ dẫn xuất

sửa

Xem thêm

sửa

Tiếng Hy Lạp Pontos

sửa
Hy Lạp δ
Latinh d
Kirin д

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
    δαυκίνdafkíncà rốt

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Pontos World (2012), “Δ - δ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Macedoni cổ đại

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Macedoni cổ đại.
    δadêtrời, thiên đàng

Tiếng Phrygia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
    βέδυdunước

Xem thêm

sửa

Tiếng Punic

sửa
Phoenicia 𐤃 (d)
Hy Lạp Δ δ

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Punic.
    δμ𐤃𐤌 (dm)máu, huyết

Tiếng Thracia

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Thracia.
    μίδνηmidnelàng

Tiếng Thổ

sửa

Ký tự

sửa

δ

  1. Ký hiệu δ ký âm /ð/ trong tiếng Thổ.
    δia³con dế

Tiếng Tsakonia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
    δαίσουdaísouđốt, thiêu

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Δ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006

Tiếng Wakhi

sửa
Kirin д̌
Ả Rập ڌ
Latinh δ

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

δ (chữ hoa Δ)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Wakhi.
    δаsttay

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)