Tiếng Việt sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ʨaːj˧˧kɔŋ˧˥ tʂaːj˧˥kɔŋ˧˧ tʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ tʂaːj˧˥kɔn˧˥˧ tʂaːj˧˥˧

Danh từ sửa

con trai

  1. Người trai sinh ra từ cha mẹ.
    Cô Xuân có hai đứa con trai.
  2. Con trai sông (nói tắt).
    Ăn con trai.

Đồng nghĩa sửa

Từ liên hệ sửa

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

người trai
người trẻ trai