Γ
Chữ Hy Lạp
sửa | ||||||||
|
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Phoenicia 𐤂 (g, “gīml”).
Chuyển tự
sửa- Chữ Latinh: G.
Chữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái gamma viết hoa.
Đa ngữ
sửaKý tự
sửaΓ
- (Toán học) Hàm gamma. Công thức Gamma về giai thừa mở rộng cho số phức.
- (Cơ học chất lưu) Lưu thông.
Tiếng Albani
sửaLatinh | G |
---|---|
Hy Lạp | Γ |
Ả Rập | غ |
Elbasan | 𐔊 (g) |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp phương ngữ Arvanit) Α α, Β β, Ƃ ƅ, Γ γ, Γj γj, Δ δ, D d, Ε ε, Ε̱ ε̱, Ζ ζ, Ζ̇ ζ̇, Θ θ, Ι ι, J j, Κ κ, Κ̇ κ̇, Λ λ, ΛΛ λλ, Λ̇ λ̇, Μ μ, Ν ν, Ν̇ ν̇, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Ρ̇ ρ̇, Σ σ, Σ̈ σ̈, Τ τ, Ȣ ȣ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Χ̇ χ̇, ΤΣ τσ, ΤΣ̈ τσ̈, DΣ dσ, DΣ̈ dσ̈
Tham khảo
sửa- Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), ấn bản 2nd, tập 1, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182
Tiếng Ả Rập Síp
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp) Α α, Β β, Γ γ, (Γ̱ γ̱), Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, (Ζ̱ ζ̱), Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, (Κ͟σ κ͟σ) , Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, ΟΥ ου, Π π, (Π̱ π̱), Ρ ρ, Σ σ, (ς), (Σ̱ σ̱), Τ τ, (Τ̱ τ̱), Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, (Ψ̱ ψ̱)
Tham khảo
sửa- Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ đối chiếu tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill
Tiếng Aromania
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
Xem thêm
sửaTiếng Bactria
sửaHy Lạp | Γ γ |
---|---|
Mani | 𐫃 |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
Xem thêm
sửaTiếng Bulgar
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái gamma ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bulgar.
- ΩΜΟΡΤΑΓ ― OMORTAG ― tên nam giới Omortag
Tiếng Dacia
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
Tiếng Elymi
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Elymi.
- ΣΕΓΕΣΤΑ ― SEGESTA ― thành Segesta
Tham khảo
sửa- Mnamon - Ancient writing systems in the Mediterranean (2008-2023) Elymian - Examples of writing[1]
Tiếng Eteocrete
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Eteocrete.
- ΚΑΘΑΡΟΝΓΕΝΟΙΤΟ ― nguyện nó trở nên tinh sạch
Tham khảo
sửa- Ray Brown (2003), “Dreros #2”, Eteocretan Language Pages (bằng tiếng Anh)
Tiếng Galati
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Galati.
- ΒΡΟΓΙΜΆΡΟΣ ― BROGIMAROS ― Brogimáros (tên nam)
Tiếng Hy Lạp
sửaTừ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ Γ (G)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
Ký tự số
sửaΓ (G)
- Số 3.
Từ dẫn xuất
sửa- ͵Γ (“số 3000”)
Xem thêm
sửaTiếng Hy Lạp Cappadocia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
Xem thêm
sửaTiếng Hy Lạp cổ
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Phoenicia 𐤂 (g, “gīml”)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là gamma.
- Γάβαλᾰ ― Gábala ― thành Gabala
Từ dẫn xuất
sửaXem thêm
sửaTiếng Hy Lạp Pontos
sửaHy Lạp | Γ |
---|---|
Latinh | Ğ |
Kirin | Г |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
- Γνώση ― Gnósi ― Tri thức
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp tiếng Pontos) Α α, Β β, Γ γ, Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, Ζ̌ ζ̌, Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ξ̌ ξ̌, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Σ σ/ς, Σ̌ σ̌/ς̌, Τ τ, ΤΖ τζ, ΤΣ τς, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, Ψ̌ ψ̌, Ω ω
Tham khảo
sửa- Pontos World (2012), “Γ- γ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)
Tiếng Macedoni cổ đại
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Macedoni cổ đại.
- ΑΓΈΡΔΑ ― AGÉRDA ― cây lê dại
Tiếng Phrygia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
- ΛΑϜΑΓΤΑΕΙ ― LAWAGTAEi ― một cấp tướng quân
Xem thêm
sửaTiếng Punic
sửaPhoenicia | 𐤂 (g) |
---|---|
Hy Lạp | Γ γ |
Chữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
Tiếng Sicel
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Sicel.
- ΕΠΑΓΟΣΤΙΚΕΑΙΤΕ[--]ΛΥΒΕ ― EPAGOSTIKEAITE[--]LUBE ― (khắc trên bia đá Sciri Sottano)
Tham khảo
sửa- Inscribed stele in the Sikel language[2] (bằng tiếng Anh), 2023
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Gagauz Balkan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái thứ 8 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Gagauz Balkan.
- ΤΕΚΕ ΟΓΛΟΥ ― Tekeoglou ― con trai Teke
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Gagauz Balkan) Α α, Π˙ π˙, ΔΖ δζ, ΤΖ τζ, Δ δ (Τ˙ τ˙), Ε ε, Φ φ, Γ γ, ΓΧ γχ, Χ χ, Η η, Ι ι, Κ κ (ΧΧ˙ χχ˙), Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ο ο, Ω ω (Ο˙ ο˙, ΙΟ ιο), Π π, Ρ ρ, Σ σ (Ξ ξ), Σ˙ σ˙, Τ τ (Θ θ), ΟΥ ου, ΟΥ˙ ου˙, Β β, Ζ ζ
Tham khảo
sửaTiếng Thracia
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
Tham khảo
sửa- Pleket, H.W., and R.S. Stroud, editor (1994), Supplementum Epigraphicum Graecum, Amsterdam, , tr. 41-584
Tiếng Tsakonia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường γ)
- Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
- Γεννάρι ― Gennári ― tháng Một
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia) Α α, Β β, Γ γ, Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Σσ ς, Τ τ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, Ω ω
Tham khảo
sửa- “Γ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006
Tiếng Tuareg
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường ʕ)
- Chữ cái thứ 36 (cuối cùng) ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tuareg.
Xem thêm
sửaTiếng Xhosa
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaΓ (chữ thường ɼ)
- Chữ cái lỗi thời, được thay bằng Rh.
- Γulumente ― Rhulumente ― Chính phủ
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Xhosa) A a, B b, Bh bh, C c, Ch ch, D d, Dl dl, Dy dy, Dz dz, E e, F f, G g, Gc gc, Gq gq, Gr gr, Gx gx, H h, Hh hh, Hl hl, I i, J j, K k, kc, Kh kh, kq, Kr kr, kx, L l, Lh lh, M m, Mh mh, N n, Nc nc, Ng ng, Ngc ngc, Ngh ngh, Ngq ngq, Ngx ngx, Nh nh, Nq nq, Nx nx, Ny ny, Nyh nyh, O o, P p, Ph ph, Q q, Qh qh, R r, Rh rh, S s, Sh sh, T t, Th th, Ths ths, Thsh thsh, Ts ts, Tsh tsh, Ty ty, Tyh tyh, U u, V v, W w, Wh wh, X x, Xh xh, Y y, Yh yh, Z z, Zh zh