ŋ
Chữ Latinh
sửa | ||||||||
|
Từ nguyên
sửaNguyên bản là chữ ghép ng trong tiếng Iceland trung đại.
Cách phát âm
sửaIPA (tập tin)
Mô tả
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ G): Ǵǵ Ğğ Ĝĝ Ǧǧ Ġġ Ģģ Ḡḡ Ǥǥ Ɠɠ ᶃ ɢ Gg Ŋŋ
- (Biến thể của chữ N): Ńń Ǹǹ Ňň Ññ Ṅṅ Ņņ Ṇṇ Ṋṋ Ṉṉ N̈n̈ Ɲɲ Ƞƞ ᵰ ᶇ ɳ ȵ ɴ Nn Ŋŋ NJNjnj NJNjnj
- (Letter combinations): Ꜳꜳ Ææ ᴁᴭ Ǽǽ Ǣǣ Ꜵꜵ Åå Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ Ꜽꜽ ct ȸ DZDzdz DŽDždž ᴂᵆ ᴔ & ff fi ffi fl ffl ℔ IJij LJLjlj Ỻỻ Ŋŋ NJNjnj Œœ ɶ Ꝏꝏ Ȣȣᴕ ȹ ẞß ſtst ᵫ Ůů Ww Ꝡꝡ
Đa ngữ
sửaKý tự
sửaŋ
- (IPA) Âm mũi ngạc mềm hữu thanh.
- (viết trên ⟨ᵑ⟩) [ŋ]-tiền mũi hóa, [ŋ]-nhả hoặc hậu mũi hóa, [ŋ]-âm sắc hoặc yếu, thoáng qua hoặc âm chêm [ŋ].
- (âm chắt) Âm ngạc mềm mũi trái ngược với âm chắt tiểu thiệt mũi, cụ thể:
- âm chắt răng ngạc mềm ⟨ᵑǀ⟩ (cũ ⟨ᵑʇ⟩),
- âm chắt lợi ngạc mềm ⟨ᵑǃ⟩ (cũ ⟨ᵑʗ⟩),
- âm chắt ngạc cứng ngạc mềm ⟨ᵑǂ⟩ (cũ ⟨ᵑ𝼋⟩),
- âm chắt biên ngạc mềm ⟨ᵑǁ⟩ (cũ ⟨ᵑʖ⟩),
- âm chắt môi-môi ngạc mềm ⟨ᵑʘ⟩,
- âm chắt đầu lưỡi ngạc cứng ngạc mềm ⟨ᵑ𝼊⟩ hay ad hoc ⟨ᵑ‼⟩ (cũ ⟨ᵑψ⟩).
- Đặt sau chữ cái âm chắt – như ⟨ǂᵑ⟩ – có thể biểu thị giải phóng âm ngạc mềm nghe được.
- Xem thêm ⟨ᶰ⟩, ⟨ᶢ⟩, ⟨ᵏ⟩.
- (âm chắt) Âm ngạc mềm mũi trái ngược với âm chắt tiểu thiệt mũi, cụ thể:
Tiếng Adzera
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Adzera.
- da intap imiŋʼ utaʼ aŋu. Da nam mimindan triŋtriŋan ibuafir mpui tsiraʼ sib, da Anutu Mara Payaman imiŋʼ waguŋʼ gin ifa iba.
- Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế ký 1:2)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Adzera) A a, B b, D d, Dz dz, F f, G g, H h, I i, K k, M m, Mp mp, N n, Ndz ndz, Nt nt, Nts nts, Ŋ ŋ, Ŋk ŋk, Ŋʼ ŋʼ, P p, R r, S s, T t, Ts ts, U u, W w, Y y, ʼ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators (2009), Miamun, Miamun 1 (bằng tiếng Adzera)
Tiếng Ankave
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 13 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ankave.
- ŋɨŋiɨ'a' ― hoàn toàn bình tĩnh
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ankave) A a, B b, D d, E e, G g, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, X x, M m, N n, Ŋ ŋ, O o, P p, R r, S s, T t, U u, W w, Y y, ´
Tham khảo
sửa- Richard F. Speece (2006) Angave dictionary, Papua New Guinea, tr. 109
Tiếng Avokaya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- Chữ cái thứ 30 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Avokaya.
- Nĩ nĩ sı̣́sı̣́ má ágá ꞌálâ tã Ôvârí kâ pẽlé õjílã drí, tãlâ õjílã ãmbá lẽ tã ꞌdî ârílí. Gólĩyî rĩꞌá õzõ ạ́mvú ạ́ngı̣́ ạ̃drúgú lâ drí mvẽlé trá njãâ ꞌẽꞌá ŋõlâ rî, gõꞌdá õjílã ŋõ ꞌbá lâ yû rî kâtí. Gõꞌdá má lẽ nĩ ꞌê rãtáã Ôvârí drí gólâ tíbê ꞌbã ꞌbá õjílã ndrĩ lı̣́pı̣̂ ró rî, gólâ ãâjô ró bê õjílã rĩꞌá õjílã ãzí nõ ꞌbá yî lı̣̃fı̣́ lâ yî îcílí tã gólâkâ ârílí.
- Mùa gặt thì trúng, song con gặt thì ít. Vậy, hãy xin Chủ mùa gặt sai con gặt đến trong mùa của mình. (Lu-ca 10:2)
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tham khảo
sửa- Obede Dosoman (2019) BÚKŨ TÃ ÎGĨ KÂ, Juba: SIL South Sudan, tr. 39
- Wycliffe Bible Translators (2002), Tã-drı̣̃ Lẽlẽ Óꞌdí Óvârí Kâ, Lúkạ̃ 10 (bằng Avokaya)
Tiếng Awing
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Awing.
- ayáŋǝ ― sự khôn ngoan
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Awing) A a, B b, Ch ch, D d, E e, Ɛ ɛ, Ə ǝ, F f, G g, Gh gh, H h, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, ’, L l, M m, N n, Ny ny, Ŋ ŋ, O o, Ɔ ɔ, P p, S s, Sh sh, T t, Ts ts, U u, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Christian Alomofor & Stephen C. Anderson (2005) Awing orthography guide, Cameroon: SIL Cameroon, tr. 2
Tiếng Balanta-Ganja
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 15 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Ganja.
Xem thêm
sửaTiếng Balanta-Kentohe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Kentohe.
- saŋe ― mũi tên
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tham khảo
sửa- The Rosetta Project (2010) Balanta-Kentohe Swadesh List
Tiếng Bambara
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bambara.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Bambara) A a, B b, C c, D d, E e, Ɛ ɛ, F f, G g, H h, I i, J j, K k (kh), L l, M m, N n (-n), Ɲ ɲ, Ŋ ŋ, O o, Ɔ ɔ, P p, R r, S s (sh), T t, U u, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửaTiếng Bari
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bari.
- píòŋ ― nước
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tiếng Bắc Sami
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
Xem thêm
sửaTiếng Chukot
sửaKirin | ӈ |
---|---|
Latinh | ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- (cũ) Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.
- ŋeekək ― ӈээкык ― con gái
Xem thêm
sửaTiếng Dagbani
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Dagbani.
- tááŋà ― cây hồng xiêm Vitellaria paradoxa
Xem thêm
sửaTiếng Dinka
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Dinka.
Xem thêm
sửaTiếng Ewe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
Xem thêm
sửaTiếng Fe'fe'
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 18 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ) A a (Á á, Ā ā, À à, Ǎ ǎ, Â â), Ɑ ɑ (Ɑ́ ɑ́, Ɑ̄ ɑ̄, Ɑ̀ ɑ̀, Ɑ̌ ɑ̌, Ɑ̂ ɑ̂), B b, C c, D d, E e (É é, Ē ē, È è, Ě ě, Ê ê), Ə ə (Ə́ ə́, Ə̄ ə̄, Ə̀ ə̀, Ə̌ ə̌, Ə̂ ə̂), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Í í, Ī ī, Ì ì, Ǐ ǐ, Î î), J j, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, O o (Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ǒ ǒ, Ô ô), P p, S s, Sh sh, T t, U u (Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ǔ ǔ, Û û), Ʉ ʉ (Ʉ́ ʉ́, Ʉ̄ ʉ̄, Ʉ̀ ʉ̀, Ʉ̌ ʉ̌, Ʉ̂ ʉ̂), V v, W w, Y y, Z z, Zh zh, ʼ '
Tiếng Fula
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Fula.
- ŋari ― sắc đẹp
Xem thêm
sửaTiếng Ga
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- Chữ cái thứ 15 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ga.
- maŋtsɛ ― vua
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tham khảo
sửa- Bible Society of Ghana (2024), ŊMALƐ KRƆŊKRƆŊ LƐ, 1 Maŋtsɛmɛi 1 (bằng Ga)
Tiếng Hamer-Banna
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hamer-Banna.
- doŋgar ― con voi
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Hamer-Banna) A a, Ʌ ʌ, B b, Ɓ ɓ, C c, C' c', D d, Ɗ ɗ, E e, Ɛ ɛ, G g, Ɠ ɠ, H h, I i, I ɪ, J j, K k, L l, M m, N n, Ɲ ɲ, Ŋ ŋ, O o, Ɔ ɔ, P p, Q' q', R r, S s, Š š, T t, T' t', Ts ts, U u, Ʊ ʊ, W w, X x, Y y, Z z, '
Tham khảo
sửa- Yona Takahashi (2015), A Small Dictionary of Hamar with Some Lexical Notes on Banna and Karo, Studies in Ethiopia Languages, issue 4, tr. 48
Tiếng Inupiaq
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- Chữ cái thứ 15 viết thường trong bảng chữ cái Iñpiatun.
- Chữ cái thứ 12 viết thường trong bảng chữ cái Bán đảo Seward.
Xem thêm
sửa- (Iñpiatun) Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- (Bán đảo Seward) Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- (Uummarmiutun) Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tham khảo
sửaTiếng Itaŋikom
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 19 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom.
- ŋaŋi ― hình cái sọ
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom) A a (À à,  â), Ae ae (Æ æ), B b, Ch ch, D d, E e (È è, Ê ê), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Ì ì, Î î), Ɨ ɨ (Ɨ̀ ɨ̀, Ɨ̂ ɨ̂), J j, ’, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, Ny ny, O o, Oe oe (Œ œ), S s, T t, U u (Ù ù, Û û), Ue ue, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Randy Jones (2001) Provisional Kom - English lexicon, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 69
Tiếng Kâte
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kâte.
- ŋafe ― đêm
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Kâte) A a, Â â, E e, I i, O o, U u, B b, C c, D d, F f, G g, H h, J j, K k, M m, N n, Ŋ ŋ, P p, Ɋ ɋ, Q q, R r, S s, T t, W w, Ʒ ʒ, Z z
Tham khảo
sửa- “ŋ”, Somba-Siawari—English dictionary / Kate - Somba-Siawari (Burum Mindik), SIL-PNG, 2024
Tiếng Ket
sửaKirin | ң |
---|---|
Latinh | ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- (cũ) Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.
- aaŋ ― ааӈ ― nóng
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tham khảo
sửa- Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
Xem thêm
sửaTiếng Lakota
sửaMô tả
sửaŋ
- Phần cuối của các chữ cái Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)., Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)., Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)..
- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil). ― chó
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tiếng Mankanya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Mankanya.
- Filemoŋ ― Phi-lê-môn
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Mankanya) A a, B b, C c, D d, E e, Ë ë, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, Ñ ñ, Ŋ ŋ, O o, P p, R r, S s, Ş ş, T t, Ŧ ŧ, Ţ ţ, U u, W w, Y y
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators (2014), Mankanya, Filemoŋ 1 (bằng tiếng Mankanya)
Tiếng Morokodo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 33 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo.
- Zë alenzennï mo zi kila zë mati kɔɔ aba ne, gbï nje zi ha bɔngɔ ɔmo kisa, zë biya ma isennï ne, akɔ'jɔ zë gbɔ ŋbala.
- xin chỉ cho rờ đến viền áo mà thôi; vậy, ai rờ đến cũng đều được lành bịnh cả. (Ma-thi-ơ 14:36)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo) A a, Ä ä, B b, Br br, ’B ’b, C c, D d, Dr dr, ’D ’d, E e, Ë ë, F f, G g, Gb gb, H h, Hw hw, I i, Ï ï, J j, ’J ’j, K k, Kp kp, L l, M m, Mb mb, Mv mv, N n, Nd nd, Ndr ndr, Nj nj, Ny ny, Nz nz, Ŋ ŋ, Ŋb ŋb, Ŋg ŋg, O o, Ö ö, Ɔ ɔ, P p, Pr pr, R r, Ṛ ṛ, S s, T t, Tr tr, Tw tw, U u, V v, W w, Y y, Z z, ’
Tham khảo
sửa- Pioneer Bible Translators (2010), Morokodo, Matayo 14 (bằng tiếng Morokodo)
Tiếng Mundari
sửaDevanagari | ङ |
---|---|
Bengal | ঙ |
Oriya | ଙ |
Latinh | ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Mundari.
- ŋaŋa ― mở
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Mundari) A a, Ä ä, ꞌB ꞌb, B b, D d, ꞌD ꞌd, E e, G g, I i, Ï ï, J j, K k, L l, M m, N n, Ny ny, Ŋ ŋ, O o, P p, R r, S s, T t, U u, Ü ü, W w, Y y, ꞌY ꞌy, ꞌ
Tham khảo
sửa- Enike Amina Wani, Martin Lomu Goke & Tim Stirtz (2013), Mundari-English Dictionary, Ŋ, SIL International
Tiếng Ndogo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 25 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo.
- Tacó ze ŋò yii mì wó si ze ꞌbá mì ze á Wàá, káa ze giì gì tacó bà ùlù yí.
- Vì chúng ta đã thấy ngôi sao Ngài bên đông-phương, nên đến đặng thờ-lạy Ngài. (Ma-thi-ơ 2:2)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo) A a, B b, C c, D d, E e, F f, G g, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, R r, Ṛ ṛ, S s, T t, U u, V v, W w, Y y, Z z, Ŋ ŋ, Ꞌ ꞌ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2001), Ndogo, Màtéyò 2 (bằng tiếng Ndogo)
Tiếng Nobiin
sửaẢ Rập | نق |
---|---|
Latinh | ŋ |
Nuba | ⳟ (ŋ) |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nobiin.
Xem thêm
sửaTiếng Nuer
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 24 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nuer.
- ŋɔ̱m ― con dao
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Nuer) A a, A̱ a̱, Ä ä, B b, C c, D d, Dh dh, E e, E̱ e̱, Ë ë, Ɛ ɛ, Ɛ̱ ɛ̱, Ɛ̈ ɛ̈, G g, Ɣ ɣ, H h, I i, I̱ i̱, J j, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, Nh nh, Ny ny, O o, O̱ o̱, Ö ö, Ɔ ɔ, Ɔ̱ ɔ̱, P p, R r, T t, Th th, U u, W w, Y y
Tham khảo
sửa- Nuer-English Dictionary, Ŋ[1], 2020
Tiếng Popoluca cao nguyên
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái AVELI) A a, B b, Ch ch, D d, Dy dy, E e, G g, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, L l, M m, N n, Ñ ñ, Ng ng, O o, P p, R r, S s, T t, Ts ts, Ty ty, U u, W w, X x, Y y, '
- (Bảng chữ cái SIL) A a, B b, C c, Ch ch, D d, D́ d́, E e, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, L l, M m, N n, Ñ ñ, Ŋ ŋ, O o, P p, Q q, R r, S s, T t, T́ t́, Ts ts, U u, W w, X x, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Elson, Benjamin F., Gutiérrez G., Donaciano (1999) Diccionario popoluca de la Sierra, Veracruz (Serie de vocabularios y diccionarios indígenas “Mariano Silva y Aceves”; 41) (bằng tiếng Tây Ban Nha), Instituto Lingüístico de Verano, A.C., →ISBN, tr. 74
Tiếng Qashqai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Qashqai.
Xem thêm
sửaTiếng Quan Thoại
sửaLatinh hóa
sửaŋ
- Cách viết hiếm dùng của ng.
Ghi chú sử dụng
sửa- 漢語拼音方案/汉语拼音方案 (Hán ngữ bính âm pương án) chỉ ra rằng ⟨ẑ⟩, ⟨ĉ⟩, ⟨ŝ⟩ và ⟨ŋ⟩ có thể dùng thay thế tương ứng cho ⟨zh⟩, ⟨ch⟩, ⟨sh⟩ và ⟨ng⟩, nhưng thực tế hiếm dùng.
Tiếng Rapa Nui
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
Xem thêm
sửaTiếng Sami Inari
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 18 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Inari.
- viäđŋásâš ― chuột chù
Xem thêm
sửaTiếng Sami Kildin
sửaKirin | ӈ (ŋ) |
---|---|
Latinh | ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- (cũ) Chữ cái thứ 32 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Kildin thập nên 1930.
- joŋŋ ― ёӈӈ ― cây thạch nam Vaccinium vitis-idaea
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Kildin thập niên 1930) A a, Å å, B ʙ, B̦ ʙ̦, C c, C̦ c̦, Ꞓ ꞓ, D d, D̦ d̦, Ʒ ʒ, Ɜ ɜ, Ɜ̦ ɜ̦, E e, Ə ə, F f, F̦ f̦, G g, Ģ ģ, H h, H̦ h̦, I i, Ь ь, J j, K k, Ķ ķ, L l, L̦ l̦, M m, M̦ m̦, N n, Ņ ņ, Ŋ ŋ, Ŋ̒ ŋ̒, O o, P p, P̦ p̦, R r, Ŗ ŗ, S s, Ș ș, Ꞩ ꞩ, Ꞩ̦ ꞩ̦, T t, Ț ț, U u, V v, V̦ v̦, X x, X̦ x̦, Z z, Z̦ z̦, Ƶ ƶ, Ƶ̦ ƶ̦
Tham khảo
sửa- Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык
Tiếng Sami Skolt
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Skolt.
- mäŋgg ― nhiều
Xem thêm
sửaTiếng Shona
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- (cũ) Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh giai đoạn 1931-1955, tương đương với Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)..
Xem thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Tiếng Tem
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Tem) A a, B b, C c, D d, Ɖ ɖ, E e, Ɛ ɛ, F f, G g, Gb gb, H h, I i, Ɩ ɩ, J j, K k, Kp kp, L l, M m, N n, Ny ny, Ŋ ŋ, Ŋm ŋm, O o, Ɔ ɔ, P p, R r, S s, T t, U u, Ʋ ʋ, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Association Bible Tem (2024), Ɩsɔ́ɔ-dɛ́ɛ Tɔ́m Tákaraɖá, Efɛ́ɛzɩ ńba 1 (bằng tiếng Tem)
Tiếng Thổ
sửaMô tả
sửaŋ
Tiếng Tráng
sửaCách phát âm
sửaKý tự
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Tráng năm 1957) A a, Ə ə, B b, By by, C c, D d, E e, F f, G g, Gv gv, Gy gy, H h, Ƅ ƅ, I i, З з, K k, L l, M m, Ƃ ƃ, My my, N n, Ƌ ƌ, Ŋ ŋ, Ŋv ŋv, Ny ny, O o, Ɵ ɵ, P p, Ƽ ƽ, R r, S s, T t, U u, V v, Ɯ ɯ, Ч ч, Y y, Ƨ ƨ
- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Tráng năm 1982) A a, AE ae, B b, BY by, C c, D d, E e, F f, G g, GV gv, GY gy, H h, I i, J j, K k, L l, M m, MB mb, MY my, N n, ND nd, NG ng, NGV ngv, NY ny, O o, OE oe, P p, Q q, R r, S s, T t, U u, V v, W w, X x, Y y, Z z
Tiếng Tsat
sửaMô tả
sửaŋ
- Chữ cái IPA ghi lại âm /ŋ/ của tiếng Tsat.
Tiếng Tuareg
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 20 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Tuareg.
Xem thêm
sửaTiếng Udihe
sửaKirin | ӈ |
---|---|
Latinh | ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- (cũ) Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937) A a, Ā ā, B в, Є є, D d, Ʒ ʒ, E e, Ē ē, Æ æ, F f, G g, H h, I i, Ī ī, J j, K k, L l, M m, N n, Ņ ņ, Ŋ ŋ, O o, Ō ō, Ө ө, P p, R r, S s, T t, U u, Ū ū, W w, X x, Y y, Z z, ’
Tham khảo
sửa- М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)
Tiếng Wolof
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Wolof) A a, B b, C c, D d, E e, Ë ë, F f, G g, I i, J j, K k, L l, M m, N n, Ñ ñ, Ŋ ŋ, O o, P p, Q q, R r, S s, T t, U u, W w, X x, Y y
Tham khảo
sửa- Sierra Dem (1995) Wolof - English dictionary, Peace Corps The Gambia, tr. 32
Tiếng Zarma
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŋ (chữ hoa Ŋ)
- Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Zarma.
- ŋwa ― ăn
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Zarma) A a, B b, C c, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, Ɲ ɲ, Ŋ ŋ, O o, P p, R r, S s, T t, U u (V v), W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- ZARMA DICTIONARY, Ŋ[2], Peace Corps, Niger, 2001