Xem thêm: Ŋ, ŋ́, ŋ̌, ŋ̀, פ, מ,

Chữ Latinh

sửa
 
ŋ U+014B, ŋ
LATIN SMALL LETTER ENG
Ŋ
[U+014A]
Latin Extended-A Ō
[U+014C]

Từ nguyên

sửa

Nguyên bản là chữ ghép ng trong tiếng Iceland trung đại.

Cách phát âm

sửa
  • (tập tin)

Mô tả

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái eng viết thường.

Xem thêm

sửa

Đa ngữ

sửa

Ký tự

sửa

ŋ

  1. (IPA) Âm mũi ngạc mềm hữu thanh.
  2. (viết trên ⟨ᵑ⟩) [ŋ]-tiền mũi hóa, [ŋ]-nhả hoặc hậu mũi hóa, [ŋ]-âm sắc hoặc yếu, thoáng qua hoặc âm chêm [ŋ].
    (âm chắt) Âm ngạc mềm mũi trái ngược với âm chắt tiểu thiệt mũi, cụ thể:
    âm chắt răng ngạc mềm ⟨ᵑǀ⟩ (cũ ⟨ᵑʇ⟩),
    âm chắt lợi ngạc mềm ⟨ᵑǃ⟩ (cũ ⟨ᵑʗ⟩),
    âm chắt ngạc cứng ngạc mềm ⟨ᵑǂ⟩ (cũ ⟨ᵑ𝼋⟩),
    âm chắt biên ngạc mềm ⟨ᵑǁ⟩ (cũ ⟨ᵑʖ⟩),
    âm chắt môi-môi ngạc mềm ⟨ᵑʘ⟩,
    âm chắt đầu lưỡi ngạc cứng ngạc mềm ⟨ᵑ𝼊⟩ hay ad hoc ⟨ᵑ‼⟩ (cũ ⟨ᵑψ⟩).
    Đặt sau chữ cái âm chắt – như ⟨ǂᵑ⟩ – có thể biểu thị giải phóng âm ngạc mềm nghe được.
    Xem thêm ⟨ᶰ⟩, ⟨ᶢ⟩, ⟨ᵏ⟩.

Tiếng Adzera

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Adzera.
    da intap imiŋʼ utaʼ aŋu. Da nam mimindan triŋtriŋan ibuafir mpui tsiraʼ sib, da Anutu Mara Payaman imiŋʼ waguŋʼ gin ifa iba.
    Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế ký 1:2)

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Wycliffe Bible Translators (2009), Miamun, Miamun 1 (bằng tiếng Adzera)

Tiếng Ankave

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 13 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ankave.
    ŋɨŋiɨ'a'hoàn toàn bình tĩnh

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Avokaya

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. Chữ cái thứ 30 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Avokaya.
    Nĩ nĩ sı̣́sı̣́ má ágá ꞌálâ tã Ôvârí kâ pẽlé õjílã drí, tãlâ õjílã ãmbá lẽ tã ꞌdî ârílí. Gólĩyî rĩꞌá õzõ ạ́mvú ạ́ngı̣́ ạ̃drúgú lâ drí mvẽlé trá njãâ ꞌẽꞌá ŋõlâ rî, gõꞌdá õjílã ŋõ ꞌbá lâ yû rî kâtí. Gõꞌdá má lẽ nĩ ꞌê rãtáã Ôvârí drí gólâ tíbê ꞌbã ꞌbá õjílã ndrĩ lı̣́pı̣̂ ró rî, gólâ ãâjô ró bê õjílã rĩꞌá õjílã ãzí nõ ꞌbá yî lı̣̃fı̣́ lâ yî îcílí tã gólâkâ ârílí.
    Mùa gặt thì trúng, song con gặt thì ít. Vậy, hãy xin Chủ mùa gặt sai con gặt đến trong mùa của mình. (Lu-ca 10:2)

Xem thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

sửa
  • Obede Dosoman (2019) BÚKŨ TÃ ÎGĨ KÂ, Juba: SIL South Sudan, tr. 39
  • Wycliffe Bible Translators (2002), Tã-drı̣̃ Lẽlẽ Óꞌdí Óvârí Kâ, Lúkạ̃ 10 (bằng Avokaya)

Tiếng Awing

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Awing.
    ayáŋǝsự khôn ngoan

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Christian Alomofor & Stephen C. Anderson (2005) Awing orthography guide, Cameroon: SIL Cameroon, tr. 2

Tiếng Balanta-Ganja

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 15 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Ganja.

Xem thêm

sửa

Tiếng Balanta-Kentohe

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Kentohe.
    saŋemũi tên

Xem thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

sửa
  1. The Rosetta Project (2010) Balanta-Kentohe Swadesh List

Tiếng Bambara

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bambara.
    ŋalachó rừng lông vàng

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. http://www.bambara.org/lexique/index-english/main.htm, 2024

Tiếng Bari

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bari.
    píòŋnước

Xem thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tiếng Bắc Sami

sửa
 
Wikipedia tiếng Bắc Sami có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 18 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Sami.
    ŋkungân hàng

Xem thêm

sửa

Tiếng Chukot

sửa
Kirin ӈ
Latinh ŋ

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.
    ŋeekəkӈээкыкcon gái

Xem thêm

sửa

Tiếng Dagbani

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Dagbani.
    tááŋàcây hồng xiêm Vitellaria paradoxa

Xem thêm

sửa

Tiếng Dinka

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Dinka.
    ŋiɛ̈ckanhialthiên văn học

Xem thêm

sửa

Tiếng Ewe

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Ewe.
    ŋtên gọi

Xem thêm

sửa

Tiếng Fe'fe'

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 18 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ.

Xem thêm

sửa

Tiếng Fula

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Fula.
    ŋarisắc đẹp

Xem thêm

sửa

Tiếng Ga

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. Chữ cái thứ 15 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ga.
    maŋtsɛvua

Xem thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

sửa
  1. Bible Society of Ghana (2024), ŊMALƐ KRƆŊKRƆŊ LƐ, 1 Maŋtsɛmɛi 1 (bằng Ga)

Tiếng Hamer-Banna

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hamer-Banna.
    doŋgarcon voi

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Inupiaq

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. Chữ cái thứ 15 viết thường trong bảng chữ cái Iñpiatun.
    aviŋŋaqchuột nhắt nhà
  2. Chữ cái thứ 12 viết thường trong bảng chữ cái Bán đảo Seward.

Xem thêm

sửa
  • (Iñpiatun) Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • (Bán đảo Seward) Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
  • (Uummarmiutun) Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

sửa
  1. Wolf A. Seiler (2012) Iñpiatun Eskimo Dictionary, SIL International, →ISSN, tr. 138

Tiếng Itaŋikom

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 19 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom.
    ŋaŋihình cái sọ

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Randy Jones (2001) Provisional Kom - English lexicon, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 69

Tiếng Kâte

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kâte.
    ŋafeđêm

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. “ŋ”, Somba-Siawari—English dictionary / Kate - Somba-Siawari (Burum Mindik), SIL-PNG, 2024

Tiếng Ket

sửa
Kirin ң
Latinh ŋ

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. () Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.
    aaŋааӈnóng

Xem thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tham khảo

sửa
  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Dạng viết khác của ng.
    aŋsăn

Xem thêm

sửa

Tiếng Lakota

sửa

Mô tả

sửa

ŋ

  1. Phần cuối của các chữ cái Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)., Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)., Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)..
    Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).chó

Xem thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tiếng Mankanya

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Mankanya.
    FilemoŋPhi-lê-môn

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Wycliffe Bible Translators (2014), Mankanya, Filemoŋ 1 (bằng tiếng Mankanya)

Tiếng Morokodo

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 33 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo.
    Zë alenzennï mo zi kila zë mati kɔɔ aba ne, gbï nje zi ha bɔngɔ ɔmo kisa, zë biya ma isennï ne, akɔ'jɔ zë gbɔ ŋbala.
    xin chỉ cho rờ đến viền áo mà thôi; vậy, ai rờ đến cũng đều được lành bịnh cả. (Ma-thi-ơ 14:36)

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Pioneer Bible Translators (2010), Morokodo, Matayo 14 (bằng tiếng Morokodo)

Tiếng Mundari

sửa
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh ŋ

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 17 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Mundari.
    ŋaŋamở

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Enike Amina Wani, Martin Lomu Goke & Tim Stirtz (2013), Mundari-English Dictionary, Ŋ, SIL International

Tiếng Ndogo

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 25 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo.
    Tacó ze ŋò yii mì wó si ze ꞌbá mì ze á Wàá, káa ze giì gì tacó bà ùlù yí.
    Vì chúng ta đã thấy ngôi sao Ngài bên đông-phương, nên đến đặng thờ-lạy Ngài. (Ma-thi-ơ 2:2)

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2001), Ndogo, Màtéyò 2 (bằng tiếng Ndogo)

Tiếng Nobiin

sửa
Ả Rập نق
Latinh ŋ
Nuba (ŋ)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nobiin.

Xem thêm

sửa

Tiếng Nuer

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 24 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nuer.
    ŋɔ̱mcon dao

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Nuer-English Dictionary, Ŋ[1], 2020

Tiếng Popoluca cao nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái SIL tiếng Popoluca cao nguyên.
    ŋi̱chicầu vồng

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Elson, Benjamin F., Gutiérrez G., Donaciano (1999) Diccionario popoluca de la Sierra, Veracruz (Serie de vocabularios y diccionarios indígenas “Mariano Silva y Aceves”; 41) (bằng tiếng Tây Ban Nha), Instituto Lingüístico de Verano, A.C., →ISBN, tr. 74

Tiếng Qashqai

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Qashqai.

Xem thêm

sửa

Tiếng Quan Thoại

sửa

Latinh hóa

sửa

ŋ

  1. Cách viết hiếm dùng của ng.

Ghi chú sử dụng

sửa
  • 漢語拼音方案/汉语拼音方案 (Hán ngữ bính âm pương án) chỉ ra rằng ⟨ẑ⟩, ⟨ĉ⟩, ⟨ŝ⟩ và ⟨ŋ⟩ có thể dùng thay thế tương ứng cho ⟨zh⟩, ⟨ch⟩, ⟨sh⟩ và ⟨ng⟩, nhưng thực tế hiếm dùng.

Tiếng Rapa Nui

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 9 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Rapa Nui.
    roŋoroŋongâm, tụng

Xem thêm

sửa

Tiếng Sami Inari

sửa
 
Wikipedia tiếng Sami Inari có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 18 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Inari.
    viäđŋásâšchuột chù

Xem thêm

sửa

Tiếng Sami Kildin

sửa
Kirin ӈ (ŋ)
Latinh ŋ

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 32 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Kildin thập nên 1930.
    joŋŋёӈӈcây thạch nam Vaccinium vitis-idaea

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык

Tiếng Sami Skolt

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Skolt.
    ŋggnhiều

Xem thêm

sửa

Tiếng Shona

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

  1. () Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh giai đoạn 1931-1955, tương đương với Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)..
    ŋoŋoningongoniThời gian

Xem thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).

Tiếng Tem

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tem.
    sálaŋbầu trời

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Association Bible Tem (2024), Ɩsɔ́ɔ-dɛ́ɛ Tɔ́m Tákaraɖá, Efɛ́ɛzɩ ńba 1 (bằng tiếng Tem)

Tiếng Thổ

sửa

Mô tả

sửa

ŋ

  1. Chữ cái IPA ghi lại âm /ŋ/ của tiếng Thổ.
    ŋal⁴ngáy

Tiếng Tráng

sửa

Cách phát âm

sửa

Ký tự

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 23 viết thường trong bảng chữ cái Latinh năm 1957, tương đương với ng.
    ŋəƨngaeuzbóng

Xem thêm

sửa

Tiếng Tsat

sửa

Mô tả

sửa

ŋ

  1. Chữ cái IPA ghi lại âm /ŋ/ của tiếng Tsat.
    biŋ⁵⁵ soŋ⁵¹tủ lạnh

Tiếng Tuareg

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 20 viết thường trong bảng chữ cái tiếng Tuareg.

Xem thêm

sửa

Tiếng Udihe

sửa
Kirin ӈ
Latinh ŋ

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. () Chữ cái thứ 21 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
    tuŋaтуӈаsố năm

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Wolof

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Wolof.
    baŋghế dài nhỏ

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Sierra Dem (1995) Wolof - English dictionary, Peace Corps The Gambia, tr. 32

Tiếng Zarma

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ŋ (chữ hoa Ŋ)

  1. Chữ cái thứ 16 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Zarma.
    ŋwaăn

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ZARMA DICTIONARY, Ŋ[2], Peace Corps, Niger, 2001