Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luək˨˩luək˨˨luək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luək˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

luộc

  1. Làm cho đồ ăn chín trong nước đun sôi.
    Luộc sắn.
    Luộc khoai lang.
    Luộc thịt.
  2. Cho vào nước đun sôi để khử trùng hoặc làm cho vật bền chắc.
    Luộc kim tiêm.
    Luộc cốc thuỷ tinh.
  3. Bán lại, làm lại một lần nữa để kiếm lời.
    Cứ mua đi rồi luộc lại cũng lời chán .
    Trên cơ sở quyển sách đã in, họ luộc lại thành hàng nghìn cuốn, tung ra thị trường.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

luộc

  1. khe núi heo hút.
  2. thung lũng hẹpruộng.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên