luộc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luək˨˩ | luək˨˨ | luək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luək˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
luộc
- Làm cho đồ ăn chín trong nước đun sôi.
- Luộc sắn.
- Luộc khoai lang.
- Luộc thịt.
- Cho vào nước đun sôi để khử trùng hoặc làm cho vật bền chắc.
- Luộc kim tiêm.
- Luộc cốc thuỷ tinh.
- Bán lại, làm lại một lần nữa để kiếm lời.
- Cứ mua đi rồi luộc lại cũng lời chán .
- Trên cơ sở quyển sách đã in, họ luộc lại thành hàng nghìn cuốn, tung ra thị trường.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)