Chữ Latinh sửa

ü U+00FC, ü
LATIN SMALL LETTER U WITH DIAERESIS
Thành phần:u [U+0075] + ◌̈ [U+0308]
û
[U+00FB]
Latin-1 Supplement ý
[U+00FD]
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Mô tả sửa

  1. Chữ u viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis).
  2. Chữ u viết thường với dấu biến âm sắc ◌̈ (umlaut).

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Xem thêm sửa

Đa ngữ sửa

Ký tự sửa

ü

  1. Biểu tượng cảm xúc (emoticon) nụ cười ngoác miệng,
    All the best ü

Tiếng Afrikaans sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɵ/, /y(ː)/

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 37 (hoặc 36) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Afrikaans, biểu thị bắt đầu âm tiết mới, được phát âm như u ngoại trừ khi xuất hiện trong tên họ gốc Đức.
    reünietái hợp

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Arin sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái Latinh biểu thị nguyên âm ở dạng viết thường trong tiếng Arin đã tuyệt chủng.
    utäutü-m
    tôi nghe thấy

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

  1. utäutü-m, Yenisseian etymology, 1998

Tiếng Asturias sửa

Cách phát âm sửa

Mô tả sửa

ü

  1. Chữ cái u viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis).
    güeyumắt

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Azerbaijan sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh của Azerbaijan.
    üzümnho

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

  1. Nicholas Awde & Famil Ismailov (1999) Azerbaijani-English, English-Azerbaijani dictionary and phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 48

Tiếng Basque sửa

Cách phát âm sửa

  • (Souletin) IPA: /y/

Mô tả sửa

ü

  1. (Phương ngữ Souletin) Chữ cái u viết thường có dấu tách đôi.

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Bồ Đào Nha sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

  • (Dấu tách đôi) IPA: /w/
  • (Từ mượn tiếng Đức) IPA: /i/

Ký tự sửa

ü

  1. () Chữ u viết thường với dấu tách đôi trên <gu> khi đứng trước <i> hoặc <e>, bãi bỏ năm 1999.
    agüentaraguentarhỗ trợ, chịu đựng
    lingüiçalinguiçaxúc xích hun khói linguiça

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Catalan sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

  • IPA: /.u/, /.w/

Mô tả sửa

ü

  1. Dấu ◌̈ (diaeresis) đặt trên nguyên âm u đứng sau một nguyên âm khác biểu thị phát âm riêng rẽ.
    taütquan tài
  2. Dấu ◌̈ (diaeresis) đặt trên nguyên âm u biểu thị âm không câm trong cụm <, >.
    qüestióchủ đề

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Digan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế & Pan-Vlax) Chữ u viết thường có dấu biến âm sắc umlaut trong bảng chữ cái Latinh.

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ tương đương trong bảng chữ cái Digan Phần Lan Y

Tham khảo sửa

  1. * Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN

Tiếng Duy Ngô Nhĩ sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    üzümئۈزۈمnho

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ Kirin tương đương ү
  • Chữ Ả Rập tương đương ئۈ‎‎

Tham khảo sửa

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所, tr. 439
  2. Uyghur English Dictionary, üzüm (bằng tiếng Anh), 2022

Tiếng Đông Yugur sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng chữ thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Đông Yugur.
    üülanúi

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

Tiếng Đức sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ u biến âm sắc umlaut, ở dạng viết thường. Có thể thay bằng ue.
    überueberở trên

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ tương đương ue, (không phổ biến)

Tham khảo sửa

  1. J. Bithell (1949) German-English And English-German Dictionary (bằng tiếng Anh), London: Sir Issac Pitman & Sons, Ltd., tr. 416

Tiếng Estonia sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái cuối cùng (thứ 29) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Estonia, tên là chữ üü.
    ühikđơn vị

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

  1. Ksana Kyiv & Oleg Petrovich (1992) Estonian-English, English-Estonian dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, tr. 94

Tiếng Gagauz sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Gagauz.
    üçӱчsố 3

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • () Chữ Kirin tương đương ӱ

Tham khảo sửa

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Hà Lan sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʏ/, /y(ː)/

Mô tả sửa

ü

  1. Dấu ◌̈ (diaeresis) đặt trên nguyên âm u đứng sau một nguyên âm khác biểu thị phát âm riêng rẽ.
    geüploadđã tải lên

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Hạ Đức sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʏ/, /ʏˈ/ (nguyên âm ngắn)
  • IPA: /yː/ (nguyên âm dài)

Định nghĩa sửa

ü

  1. Chữ ü ở dạng viết thường.
    üm[1]quanh

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  1. Plattmakers – The Low German Dictionary, üm (bằng tiếng Anh), 2022

Tiếng Hungary sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hungary, tên là chữ ü.
    üdetươi, khỏe

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

  1. Ferencz Bizonfy (1886) Angol-Magyar és Magyar-Angol Szótár (bằng tiếng Anh), tập 2, Budapest: Franklin-Társulat, tr. 443

Tiếng K'Ho sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. () Chữ cái thứ 24 ở dạng viết thường biểu thị nguyên âm /ɯ/ trong bảng chữ cái năm 1950, tương ứng với ư trong bảng chữ cái năm 1935, 1960 và 1983.[1]
    ünyên ngựa

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ tương đương ư

Tham khảo sửa

  1. Neil H. Olsen (2015), Orthography issues in Kơho: A Mon-Khmer language, (please provide the title of the work) (bằng tiếng Anh), University of Utah
Sách
  1. Jacques Dournes Français (1950) Dictionnaire Srê (Köho) (bằng tiếng Pháp), tr. 260

Tiếng Kamassia sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái Latinh biểu thị nguyên âm ở dạng viết thường trong tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    üskerđiếc

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

  1. Kai Donner (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik (bằng tiếng Đức), Helsinki

Tiếng Khang Gia sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kangjia.
    üjenhìn

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Karelia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. () Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh phương ngữ Livvi, được thay thế bằng y.

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ thay thế y

Tiếng Kazakh sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh năm 2021 của Kazakhstan.
    üşүшsố 3

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ Kirin tương đương ү
  • Chữ Ả Rập tương đương ٷ‎

Tham khảo sửa

  1. Tengrinews, Новый казахский алфавит на латинице: представлен проект указа Президента (bằng tiếng Kazakh), 22-04-2021

Tiếng Khalaj sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái Latinh ở dạng viết thường biểu thị nguyên âm trước đóng tròn môi [y] trong tiếng Khalaj.
    Bâba bizüm bî sığırımüz vâr
    Bố có con bò

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái Latinh ở dạng viết thường biểu thị nguyên âm ngắn [ʉ] trong tiếng Kyrgyz Phú Dụ.
    dülgücon cáo

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Mator sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái Latinh biểu thị nguyên âm ở dạng viết thường trong tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    bünước

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged, tr. 70

Tiếng Nogai sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. (Dobruja) Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh ở Dobruja.
    üşуьшsố 3

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ cái tương đương trong bảng Yañalif y
  • Chữ Kirin tương đương уь

Tiếng Orok sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Orok.
    düüküünhà lều yurt ở Trung Á và Mông Cổ

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Pháp sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chỉ xuất hiện trong một số ít từ không thông dụng.
    aigüenhọn (giống cái số ít)

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Polabia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 45 trong bộ chữ tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967, dạng viết thường.
    vedrüthời tiết, mặt trời

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

  1. Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 29

Tiếng Salar sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh TB30.
    yüzmặt

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Tatar sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar, tên là chữ noqtalı U.
    büzбүзmàu xám

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ cái tương đương trong bảng Jaŋalif ӱ
  • Chữ Kirin tương đương ү (1940), ӱ hoặc ю (1861)
  • Chữ Ả Rập tương đương

Tham khảo sửa

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 90

Tiếng Tatar Crưm sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar Crưm.
    üyуйnhà

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ Kirin tương đương у hoặc ю
  • Chữ Ả Rập cổ tương đương

Tiếng Tây Ban Nha sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Ký tự sửa

ü

  1. Chữ u viết thường với dấu tách đôi trên <gu> khi đứng trước <i> hoặc <e>.
    pingüinochim cánh cụt
    paragüerocán ô

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tiếng Tây Yugur sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 32 ở dạng chữ thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tây Yugur.
    kükxanh

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh của Thổ Nhĩ Kỳ.
    ücsố 3

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

  1. Resuhi Akdikmen (1986) Langenscheidt's standard Turkish dictionary: English-Turkish, Turkish-English (bằng tiếng Anh), New York: Langenscheidt, tr. 389

Tiếng Turkmen sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Turkmen.
    bürüđồng

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ cái tương đương bảng Jaꞑalif y
  • Chữ Kirin tương đương ү
  • Chữ Ả Rập tương đương اۇ hoặc ۆ/اۆ

Tiếng Volapük sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Volapük.
    nifüpmùa đông

Liên từ sửa

ü

  1. Hoặc, sớm hơn là (trước phụ âm).

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü

Tham khảo sửa

  1. Marshall William Wood (1888) Dictionary of Volapük: Volapük-English, English-Volapük (bằng tiếng Anh), London: Trübner & Co., tr. 353

Tiếng Vot sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ü

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Vot.
    süülỗi, nguyên cớ

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ü
  • Chữ Kirin tương đương ү

Tham khảo sửa

  1. V. Hallap, E. Adler, S. Grünberg, M. Leppik (2012) Vadja keele sõnaraamat, ấn bản 2, Tallinn