č
Chữ Latinh
sửa | ||||||||||
|
Mô tả
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửaĐa ngữ
sửaKý tự
sửač
- (NAPA) Âm sau lợi tắc xát vô thanh (IPA [t͜ʃ ]).
Tiếng Alsea
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái viết thường thể hiện phụ âm thứ hai trong tiếng Alsea.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Alsea) A a, A: a:, E e, E: e:, I i, I: i:, O o, O: o:, U u, U: u:, Ts ts, Č č, Ts' ts', Č' č', H h, Hw hw, K k, Ky ky, K' k', Kw kw, K'w k'w, L l, Ł ł, M m, N n, P p, P' p', Q q, Q' q', Qw qw, Q'w q'w, S s, T t, T' t', Tł' tł', W w, X x, Xy xy, X̣ x̣, X̣w x̣w, Y y, '
Tham khảo
sửa- Alsea Pronunciation and Spelling Guide[1] (bằng tiếng Anh), 1998-2021
Tiếng Amahuaca
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 3 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Amahuaca.
- čamí ― chamí ― em trai
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Amahuaca) A a (Aa aa, An an), C c (K k), Č č (Ch ch), H h, I i (Ii ii, In in), J j, M m, O o (Oo oo, On on), N n, P p, R r, S s, Š š (Sh sh), T t, Tz tz, U u (Uu uu, Un un), V v, X x, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Sylvia Y. Hyde (1980) Diccionario amahuaca (Serie Lingüística Peruana 7) (bằng tiếng Tây Ban Nha), Yarinacocha: Instituto Lingüístico de Verano, tr. 27
Tiếng Belarus
sửaKirin | ч (č) |
---|---|
Latinh | č |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửaTiếng Bench
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bench.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Bench) A a (Ã ã, Á á, Ā ā, À à, Ȁ ȁ, Ǎ ǎ), B b, By by, Bw bw, Č č, Čʼ čʼ, Dy dy, E e (Ẽ ẽ, É é, Ē ē, È è, Ȅ ȅ, Ě ě), G g, Gy gy, Gw gw, H h, I i (Ĩ ĩ, Í í, Ī ī, Ì ì, Ȉ ȉ, Ǐ ǐ), K k, K’ k’, Ky ky, Ky’ ky’, L l, M m, My my, N n, Ny ny, O o (Õ õ, Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ȍ ȍ, Ǒ ǒ), P p, P’ p’, Py py, Pw pw, R r, S s, Sy sy, Sw sw, Š š, ʂ, T t, T’ t’, Ty ty, Ty’ ty’, Ts ts, Tsʼ tsʼ, Tʂ tʂ, Tʂ’ tʂ’, U u (Ũ ũ, Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ȕ ȕ, Ǔ ǔ), Y y, Z z, Zy zy, Ž ž, ʐ, Ɂ ɂ, Ɂy ɂy, Ɂw ɂw
Tiếng Berber Bắc Sahara
sửaẢ Rập | تش |
---|---|
Tifinagh | ⵞ |
Latinh | Č č |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Berber Bắc Sahara.
Xem thêm
sửaTiếng Comox
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač
- Chữ cái thứ 6 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Comox
- čɛčætən ― chuột
Xem thêm
sửaTiếng Digan
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- (Pan-Vlax) Chữ cái thứ 4 viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Digan, tương ứng với ć trong bộ Tiêu chuẩn Quốc tế.
Xem thêm
sửa- (chữ cái Latinh) A a, B b, C c, D d, E e, F f, G g, H h, X x, I i, J j, K k, Kh kh, L l, M m, N n, O o, P p, Ph ph, R r, S s, T t, Th th, U u, V v, Z z. Tiêu chuẩn Quốc tế: (À à, Ä ä, Ǎ ǎ), Ć ć, Ćh ćh, (È è, Ë ë, Ě ě), (Ì ì, Ï ï, Ǐ ǐ), (Ò ò, Ö ö, Ǒ ǒ), Rr rr, Ś ś, (Ù ù, Ü ü, Ǔ ǔ), Ź ź, Ʒ ʒ, Q q, Ç ç, ϴ θ. Pan-Vlax: Č č, Čh čh, Dž dž, (Dź dź), Ř ř, Š š, (Ś ś), Ž ž, (Ź ź).
Tham khảo
sửa- Marcel Courthiade (2009) Melinda Rézműves, editor, Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [Từ điển ngôn ngữ châu Âu-Digan đầu tiên của tôi: Digan, Hungary, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ukraina, Rumani, Croatia, Slovak, Hy Lạp] (toàn bộ tác phẩm viết bằng tiếng Hungary và tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
- Yūsuke Sumi (2018) “Ć, ć”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 [New Express Romani (Gypsy)] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, tr. 13
Tiếng Ditidaht
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ditidaht) A a, Aa aa, B b, B̓ b̓, C c, C̓ c̓, Č č, Č̓ č̓, D d, D̓ d̓, E e, Ee ee, H h, Ḥ ḥ, I i, Ii ii, K k, Kʷ kʷ, K̓ k̓, K̓ʷ k̓ʷ, L l, L̓ l̓, Ł ł, ƛ, ̓ ƛ̓, M m, M̓ m̓, N n, N̓ n̓, Ŋ ŋ, O o, Oo oo, P p, P̓ p̓, Q q, Qʷ qʷ, Q̓ q̓, Q̓ʷ q̓ʷ, S s, Š š, T t, T̓ t̓, U u, Uu uu, W w, W̓ w̓, X x, Xʷ xʷ, X̣ x̣, X̣ʷ x̣ʷ, Y y, Y̓ y̓, ʔ, ʕ
Tham khảo
sửa- FirstVoices (2024), “č”, diiɁdiitidq
Tiếng Gia Rai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửaTiếng Hạ Sorb
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Hạ Sorb) pismik; A a, B b, C c, Č č, Ć ć, D d, E e, Ě ě, F f, G g, H h, Ch ch, I i, J j, K k, Ł ł, L l, M m, N n, Ń ń, O o (Ó ó), P p, R r, Ŕ ŕ, S s, Š š, Ś ś, T t, U u, W w, Y y, Z z, Ž ž, Ź ź
- (chữ cái lỗi thời) B́ b́, Ė ė, Ḿ ḿ, Ṅ ṅ, Ṕ ṕ, Ṙ ṙ, ſ, ß, Ꞩ ẜ, Ẃ ẃ, Ẇ ẇ, Ż ż
Tham khảo
sửa- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15
Tiếng Istria Rumani
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 6 viết thường trong trong bảng chữ cái Croatia ghi lại tiếng Istria Rumani và bảng chữ cái hỗn hợp.
- četåte ― thành phố
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Croatia) A a, Å å, Â â, B b, C c, Č č, Ć ć, D d, Đ đ, E e, Ę ę, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, R r, S s, Š š, T t, U u, V v, Z z, Ž ž
- (Bảng chữ cái Rumani) A a, Ă ă, Â â, B b, C c, D d, E e, F f, G g, H h, I i, Î î, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, Q q, R r, S s, Ș ș, T t, Ț ț, U u, V v, W w, X x, Y y, Z z
- (hỗn hợp) A a, Å å, Â â, B b, C c, Č č, D d, Ḑ ḑ, E e, Ę ę, F f, G g, Γ γ, Ğ ğ, H h, I i, Ǐ ǐ, K k, L l, Ľ ľ, M m, N n, Ń ń, O o, P p, R r, S s, Ș ș, T t, Ț ț, U u, Ǔ ǔ, V v, Z z, Ž ž
Tiếng Kabyle
sửaLatinh | Č č |
---|---|
Tifinagh | ⵞ |
Ả Rập | تش |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kabyle.
- učči ― thực phẩm
Xem thêm
sửaTiếng Karelia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karelia.
- čičiliušku ― thằn lằn
Xem thêm
sửaTiếng Kyrgyz Phú Dụ
sửaMô tả
sửaTiếng Lakota
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Lakota.
- čík’ala ― nhỏ
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Lakota) A a (Á á), Aŋ aŋ (Áŋ áŋ), B b, Č č, Čh čh, Čʼ čʼ, E e (É é), G g, Ǧ ǧ, H h, Ȟ ȟ, Ȟʼ ȟʼ, I i (Í í), Iŋ iŋ (Íŋ íŋ), K k, Kh kh, Kȟ kȟ, Kʼ kʼ, L l, M m, N n, O o (Ó ó), P p, Ph ph, Pȟ pȟ, Pʼ pʼ, S s, Sʼ sʼ, Š š, Šʼ šʼ, T t, Th th, Tȟ tȟ, Tʼ tʼ, U u (Ú ú), Uŋ uŋ (Úŋ úŋ), W w, Y y, Z z, Ž ž, ʼ
Tiếng Latvia
sửaTừ nguyên
sửaĐược đề xuất năm 1908 trong chính tả tiếng Latvia mới và đưa vào giảng dạy từ năm 1909. Trước đó, tiếng Latvia được viết bằng chữ Đức Fraktur và đôi khi bằng chữ Kirin.
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 5 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latvia, gọi là chữ čē.
Xem thêm
sửaTiếng Litva
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửaTiếng Lushootseed
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač
Xem thêm
sửaTiếng Nuu-chah-nulth
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 6 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nuu-chah-nulth.
- čims ― gấu
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Nuu-chah-nult) A a, Aa aa, B b, C c, C̓ c̓, Č č, Č̓ č̓, D d, E e, Ee ee, H h, Ḥ ḥ, I i, Ii ii, K k, K̓ k̓, Kʷ kʷ, K̓ʷ k̓ʷ, L l, L̓ l̓, Ł ł, ƛ, ̓ ƛ̓, M m, M̓ m̓, N n, N̓ n̓, Ŋ ŋ, O o, Oo oo, P p, P̓ p̓, Q q, Q̓ q̓, Qʷ qʷ, Q̓ʷ q̓ʷ, S s, Š š, T t, T̓ t̓, U u, Uu uu, W w, W̓ w̓, X x, Xʷ xʷ, X̣ x̣, X̣ʷ x̣ʷ, Y y, Y̓ y̓, ʕ, ʔ
Tham khảo
sửa- Mary Ritchie Key (2023) Nuu-chah-nulth dictionary (The Intercontinental Dictionary Series), Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology
Tiếng Osage
sửaOsage | 𐒵 |
---|---|
Latinh | Č č |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 8 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Osage.
Xem thêm
sửaTiếng Polabia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 9 viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967.
- čelă ― ong
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967) A a (Ai̯ ai̯, Au̯ au̯), Ă ă, Å å (Åi̯ åi̯, Åu̯ åu̯), Ą ą, B b, B́ b́, C c, Ć ć, Č č, D d, Ď ď, Ʒ ʒ, Ʒ́ ʒ́, E e, Ė ė, Ĕ ĕ, F f, G g, Ǵ ǵ, H h, Χ χ, Χ́ χ́, I i, J j, K k, Ḱ ḱ, L l, Ľ ľ, M m, Ḿ ḿ, N n, Ń ń, O o (Oi̯ oi̯), Ö ö, Ǫ ǫ, P p, Ṕ ṕ, R r, Ŕ ŕ, S s, Ś ś, Š š, T t, Ť ť, U u, Ü ü (Üi̯ üi̯), V v, V́ v́, Z z, Ź ź, Ž ž
Tham khảo
sửa- Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN
Tiếng Quapaw
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái Latinh viết thường thể hiện phụ âm thứ 2 /t͡ʃ/ của tiếng Quapaw.
Cách viết khác
sửaXem thêm
sửa- (Chữ cái Latinh tiếng Quapaw) A a, Ã ã (Ą ą, Aⁿ aⁿ), B b, Č č (Ch ch), Čh čh, Č’ č’, Čč čč, D d, E e, G g, H h (X x), Ḣ’ ḣ’ (X’ x’), I i, Ĩ ĩ (Į į, Iⁿ iⁿ), K k, Kh kh, K’ k’, Kk kk, M m, N n, O o, Õ õ (Ǫ ǫ, Oⁿ oⁿ), P p, Ph ph, Pp pp, S s, S’ s’, Š š (Sh sh), Š’ š’ (Sh’ sh’), T t, Th th, T’ t’ (Ţ ţ), Tt tt, W w, Z z, Ž ž (Zh zh), ’
Tiếng Sami Inari
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Inari.
Xem thêm
sửaTiếng Sami Skolt
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửaTiếng Séc
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửaTiếng Serbia-Croatia
sửaKirin | ч |
---|---|
Latinh | č |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửaTiếng Silesia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái ngữ âm 2006.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Silesia) A a, Ã ã, B b, C c, Ć ć, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, Ł ł, M m, N n, Ń ń, O o, Ŏ ŏ, Ō ō, Ô ô, Õ õ, P p, R r, S s, Ś ś, T t, U u, W w, Y y, Z z, Ź ź, Ż ż
- (Bảng chữ cái ngữ âm tiếng Silesia 2006) A a, B b, C c, Ć ć, Č č, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, Ń ń, O o, P p, R r, Ř ř, S s, Ś ś, Š š, T t, U u, Ů ů, W w, Y y, Z z, Ź ź, Ž ž
Tham khảo
sửa- Mirosław Syniawa (2010) Ślabikŏrz niy dlŏ bajtli, Pro Loquela Silesiana, →ISBN
- Silesian alphabet and pronunciation
Tiếng Siwi
sửaTifinagh | ⵞ |
---|---|
Ả Rập | تش |
Latinh | Č č |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửaTiếng Slovak
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửaTiếng Slovene
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Serbia-Croatia č, từ tiếng Séc č, từ tiếng Latinh C, từ ett 𐌂, từ tiếng Hy Lạp cổ Γ, từ phn 𐤂. Phát âm sl, /t͡ʃə/ là nguyên bản tiếng Slovene còn phát âm thứ hai tương tự tiếng Đức c.
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Slovene.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng tiếng Slovene) čŕka; A a, B b, C c, Č č, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, R r, S s, Š š, T t, U u, V v, Z z, Ž ž
Tham khảo
sửa- Kenda-Jež, Karmen (27/02/2017) Fonetična trankripcija (bằng tiếng Slovene), Znanstvenoraziskovalni center SAZU, Inštitut za slovenski jezik Frana Ramovša, tr. 27–30
- Steenwijk, Han (1994) Ortografia resiana = Tö jošt rozajanskë pïsanjë (bằng tiếng Ý và tiếng Slovene), Padua: CLEUP
Tiếng Tachawit
sửaLatinh | Č č |
---|---|
Tifinagh | ⵞ (č) |
Ả Rập | تش |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tachawit.
Xem thêm
sửaTiếng Tamazight Trung Atlas
sửaTifinagh | ⵞ (č) |
---|---|
Latinh | Č č |
Ả Rập | تش |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tamazight Trung Atlas.
Xem thêm
sửaTiếng Tarifit
sửaLatinh | Č č |
---|---|
Tifinagh | ⵞ (č) |
Ả Rập | تش |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
- Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tarifit.
Xem thêm
sửaTiếng Thượng Sorb
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Thượng Sorb) A a, B b, C c, Č č, Ć ć, D d, Dź dź, E e, Ě ě, F f, G g, H h, Ch ch, I i, J j, K k, Ł ł, L l, M m, N n, Ń ń, O o, Ó ó, P p, R r, Ř ř, S s, Š š, T t, U u, W w, Y y, Z z, Ž ž
Tham khảo
sửa- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15
Tiếng Wakhi
sửaKirin | ч |
---|---|
Ả Rập | چ |
Latinh | č |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửač (chữ hoa Č)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Wakhi) A a, Ā ā, Ā̒ ā̒, B b, C c, Č č, Č̣ č̣, D d, Ḍ ḍ, Δ δ, E e, Ə ə, F f, G g, Ɣ γ, Ɣ̌ ɣ̌, H h, I i, J̌ ǰ, J̣̌ ǰ̣, K k, L l, M m, N n, O o, Ō ō, Ō̒ ō̒, P p, Q q, R r, S s, Š š, Ṣ̌ ṣ̌, T t, Ṭ ṭ, Θ θ, U u, U̒ u̒, Ū̒ ū̒, V v, W w, X x, X̌ x̌, Y y, Z z, Ž ž, Ẓ̌ ẓ̌, Ʒ ʒ, Ы ы
Tham khảo
sửa- Tokyo University of Foreign Studies (2023), “č”, 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)