Chữ Latinh

sửa
 
č U+010D, č
LATIN SMALL LETTER C WITH CARON
Composition:c [U+0063] + ◌̌ [U+030C]
Č
[U+010C]
Latin Extended-A Ď
[U+010E]

Mô tả

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái c viết thường với dấu nón đảo ngược ◌̌ (caron).

Xem thêm

sửa

Đa ngữ

sửa

Ký tự

sửa

č

  1. (NAPA) Âm sau lợi tắc xát vô thanh (IPA [t͜ʃ ]).

Tiếng Alsea

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái viết thường thể hiện phụ âm thứ hai trong tiếng Alsea.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Alsea Pronunciation and Spelling Guide[1] (bằng tiếng Anh), 1998-2021

Tiếng Amahuaca

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 3 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Amahuaca.
    čamíchamíem trai

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Sylvia Y. Hyde (1980) Diccionario amahuaca (Serie Lingüística Peruana 7) (bằng tiếng Tây Ban Nha), Yarinacocha: Instituto Lingüístico de Verano, tr. 27

Tiếng Belarus

sửa
 
Wikipedia tiếng Belarus có bài viết về:
Kirin ч (č)
Latinh č

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Łacinka.
    čalavjékчалавекngười

Xem thêm

sửa

Tiếng Bench

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bench.

Xem thêm

sửa

Tiếng Berber Bắc Sahara

sửa
Ả Rập تش
Tifinagh
Latinh Č č

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Berber Bắc Sahara.

Xem thêm

sửa

Tiếng Comox

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č

  1. Chữ cái thứ 6 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Comox
    čɛčætənchuột

Xem thêm

sửa

Tiếng Digan

sửa

Cách viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. (Pan-Vlax) Chữ cái thứ 4 viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Digan, tương ứng với ć trong bộ Tiêu chuẩn Quốc tế.
    čumidelćumidelhôn

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Marcel Courthiade (2009) Melinda Rézműves, editor, Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [Từ điển ngôn ngữ châu Âu-Digan đầu tiên của tôi: Digan, Hungary, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ukraina, Rumani, Croatia, Slovak, Hy Lạp] (toàn bộ tác phẩm viết bằng tiếng Hungary và tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
  • Yūsuke Sumi (2018) “Ć, ć”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 [New Express Romani (Gypsy)] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, tr. 13

Tiếng Ditidaht

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 7 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ditidaht.
    čiččič̓pđau răng

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • FirstVoices (2024), “č”, diiɁdiitidq

Tiếng Gia Rai

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 6 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Gia Rai.
    čư̆núi

Xem thêm

sửa

Tiếng Hạ Sorb

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hạ Sorb, gọi là chữ čej.
    čajtrà

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Istria Rumani

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 6 viết thường trong trong bảng chữ cái Croatia ghi lại tiếng Istria Rumani và bảng chữ cái hỗn hợp.
    četåtethành phố

Xem thêm

sửa

Tiếng Kabyle

sửa
Latinh Č č
Tifinagh
Ả Rập تش

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kabyle.
    uččithực phẩm

Xem thêm

sửa

Tiếng Karelia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karelia.
    čičiliuškuthằn lằn

Xem thêm

sửa

Tiếng Kyrgyz Phú Dụ

sửa

Mô tả

sửa
  1. Chữ c viết thường với dấu nón đảo ngược ◌̌ .
    čǝlǝxlạnh

Tiếng Lakota

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Lakota.
    čík’alanhỏ

Xem thêm

sửa

Tiếng Latvia

sửa
 
Wikipedia tiếng Latvia có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Được đề xuất năm 1908 trong chính tả tiếng Latvia mới và đưa vào giảng dạy từ năm 1909. Trước đó, tiếng Latvia được viết bằng chữ Đức Fraktur và đôi khi bằng chữ Kirin.

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa
 
Č

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 5 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Latvia, gọi là chữ čē.
    čūskascon rắn

Xem thêm

sửa

Tiếng Litva

sửa
 
Wikipedia tiếng Litva có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Litva.
    čučtư tưởng chủ thể

Xem thêm

sửa

Tiếng Lushootseed

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č

  1. Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Lushootseed.
    č'một

Xem thêm

sửa

Tiếng Nuu-chah-nulth

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 6 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nuu-chah-nulth.
    čimsgấu

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Mary Ritchie Key (2023) Nuu-chah-nulth dictionary (The Intercontinental Dictionary Series), Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology

Tiếng Osage

sửa
Osage 𐒵
Latinh Č č

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 8 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Osage.

Xem thêm

sửa

Tiếng Polabia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 9 viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967.
    čelăong

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN

Tiếng Quapaw

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái Latinh viết thường thể hiện phụ âm thứ 2 /t͡ʃ/ của tiếng Quapaw.

Cách viết khác

sửa

Xem thêm

sửa

Tiếng Sami Inari

sửa
 
Wikipedia tiếng Sami Inari có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Inari.
    čapiskuobžâgấu đen Bắc Mỹ

Xem thêm

sửa

Tiếng Sami Skolt

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Skolt.
    čääʹccnước

Xem thêm

sửa

Tiếng Séc

sửa
 
Wikipedia tiếng Séc có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Séc.
    čelotrán

Xem thêm

sửa

Tiếng Serbia-Croatia

sửa
 
Wikipedia tiếng Serbia-Croatia có bài viết về:
Kirin ч
Latinh č

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bộ chữ Latinh Gaj.
    čelikthép

Xem thêm

sửa

Tiếng Silesia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 5 viết thường trong bảng chữ cái ngữ âm 2006.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Siwi

sửa
Tifinagh
Ả Rập تش
Latinh Č č

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Siwi.
    ččuthức ăn

Xem thêm

sửa

Tiếng Slovak

sửa
 
Wikipedia tiếng Slovak có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 6 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Slovak.
    včelaong

Xem thêm

sửa

Tiếng Slovene

sửa
 
Wikipedia tiếng Slovene có bài viết về:

Cách viết khác

sửa
  • ч (bảng chữ cái Metelko alphabet, bảng chữ cái Danjko)
  • zh (bảng chữ cái Bohorič)

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Slovene.
    angleščinatiếng Anh

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Kenda-Jež, Karmen (27/02/2017) Fonetična trankripcija (bằng tiếng Slovene), Znanstvenoraziskovalni center SAZU, Inštitut za slovenski jezik Frana Ramovša, tr. 27–30
  2. Steenwijk, Han (1994) Ortografia resiana = Tö jošt rozajanskë pïsanjë (bằng tiếng Ý và tiếng Slovene), Padua: CLEUP

Tiếng Tachawit

sửa
Latinh Č č
Tifinagh (č)
Ả Rập تش

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tachawit.

Xem thêm

sửa

Tiếng Tamazight Trung Atlas

sửa
Tifinagh (č)
Latinh Č č
Ả Rập تش

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tamazight Trung Atlas.

Xem thêm

sửa

Tiếng Tarifit

sửa
Latinh Č č
Tifinagh (č)
Ả Rập تش

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tarifit.

Xem thêm

sửa

Tiếng Thượng Sorb

sửa
 
Wikipedia tiếng Thượng Sorb có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 4 viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Thượng Sorb.
    črijkicây ô đầu

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Wakhi

sửa
Kirin ч
Ả Rập چ‎
Latinh č

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

č (chữ hoa Č)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Wakhi.
    čiča con

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Tokyo University of Foreign Studies (2023), “č”, 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)