Ł
Chữ Latinh
sửa | ||||||||
|
Mô tả
sửaĐồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Xem thêm
sửaTiếng Belarus
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /l/
Chữ cái
sửaŁ
- Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh (Łacinka) của tiếng Belarus, tương ứng với Л (L) trong bảng chữ cái Kirin.
- Łeanid ― Леанід ― họ Leanid, Leonid, Leonidas
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửaTiếng Ba Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /w/
Chữ cái
sửaŁ
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, tên là chữ eł.
- Łaba ― sông Elbe
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tham khảo
sửa- Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, Język Polski
Tiếng Bella Coola
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŁ
- Chữ cái thứ 11 viết hoa trong bảng chữ cái Mỹ, tương ứng với lh trong bảng chữ cái ứng dụng.
- Łq ― Ướt
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tiếng Cowlitz
sửaChữ cái
sửaŁ
- Chữ cái NAPA dạng viết hoa biểu thị phụ âm lưỡi xát vô thanh trong tiếng Cowlitz.
- Łuqał ― mặt trăng, mặt trời
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tham khảo
sửa- Marvin Dale Kinkade (2004) Cowlitz Dictionary And Grammatical Sketch, Missoula: University of Montana Press, →ISBN, tr. 219–224
Tiếng Dahalo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŁ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tiếng Denesuline
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŁ
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Creating Futures (2012) Chipewyan Dictionary, South Slave Divisional Education Council, →ISBN, tr. 12
Tiếng Dogrib
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŁ
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Dogrib.
- Łiwedats'ehtèe Zaà ― tháng Chín
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tham khảo
sửa- Dogrib Divisional Board of Education (1996) Tłı̨chǫ Yatıì Enı̨htł’è - A Dogrib Dictionary, tr. iv
Tiếng Hạ Sorb
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŁ
- Chữ cái eł ở dạng viết hoa trong bộ chữ tiếng Hạ Sorb.
- Łužyska Nysa ― sông Lusatian Neisse
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tham khảo
sửa- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15
Tiếng Inupiaq
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɬ/
Chữ cái
sửaŁ
- Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong 2 bảng chữ cái Iñpiatun và Uummarmiutun, tên là chữ ła.
- KAVIIŁIK ― NỖI KHÁT KHAO
- Chữ cái thứ 9 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Bán đảo Seward, tên là chữ ła.
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tham khảo
sửaTiếng Kaszëb
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /w/
Chữ cái
sửaŁ
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Kaszëb, tên là chữ éł.
- MÒŁDAWSKÔ ― MOLDOVA
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in hoa ł
Tham khảo
sửa- Eugeniusz Gòłąbk (1997) Wkôzë kaszëbsczégò pisënkù, Gduńsk: Oficyna Czec, →ISBN, tr. 25
Tiếng Navajo
sửa- IPA: /ɬ/
Chữ cái
sửaŁ
- Chữ cái viết hoa biểu thị phụ âm xát chân răng vô thanh /ɬ/.
- ÁŁAH ― CÙNG NHAU
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tham khảo
sửa- Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86
Tiếng Thượng Sorb
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŁ
- Chữ cái eł ở dạng viết hoa trong bộ chữ tiếng Thượng Sorb.
- Łužiska Nysa ― sông Lusatian Neisse
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tham khảo
sửa- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15
Tiếng Wymysorys
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [w]
Chữ cái
sửaŁ
Đồng nghĩa
sửa- Chữ in thường ł
Tham khảo
sửa- Alexander Andrason & Tymoteusz Król (2016) A Grammar of Wymysorys, Duke University: Slavic and East European Language Resource Center – SEELRC, tr. 23