Chữ Latinh

sửa
 
ǐ U+01D0, ǐ
LATIN SMALL LETTER I WITH CARON
Composition:i [U+0069] + ◌̌ [U+030C]
Ǐ
[U+01CF]
Latin Extended-B Ǒ
[U+01D1]

Mô tả

sửa

ǐ (chữ hoa Ǐ)

  1. Chữ cái i viết thường với dấu nón đảo ngược ◌̌ (caron).

Xem thêm

sửa

Tiếng Bench

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ǐ (chữ hoa Ǐ)

  1. Chữ i viết thường với dấu thanh điệu ◌̌ .

Xem thêm

sửa

Tiếng Chatino cao nguyên Tây

sửa

Chữ cái

sửa

ǐ (chữ hoa Ǐ)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chatino cao nguyên Tây.
    Tsaꞌaǎn. Kuꞌniǐn chaꞌ chkaa yu
    Ta sẽ đến, chữa cho nó được lành. (Ma-thi-ơ 8:7)

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (1992), Chatino, Zona Alta Occidental, SAN MATEO 8 (bằng tiếng Chatino cao nguyên Tây)

Tiếng Digan

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ǐ (chữ hoa Ǐ)

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế) Chữ i viết thường với dấu háček.

Ghi chú sử dụng

sửa
  • Chỉ đứng giữa hoặc cuối từ.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Marcel Courthiade (2009) Melinda Rézműves, editor, Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [Từ điển ngôn ngữ châu Âu-Digan đầu tiên của tôi: Digan, Hungary, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ukraina, Rumani, Croatia, Slovak, Hy Lạp] (toàn bộ tác phẩm viết bằng tiếng Hungary và tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
  • Yūsuke Sumi (2018) “ǐ”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 [New Express Romani (Gypsy)] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, tr. 16

Tiếng Fe'fe'

sửa

Mô tả

sửa

ǐ

  1. Chữ cái i viết thường với dấu thanh điệu lên ◌̌ .
    Nkwèʼnǐ mbɑ̄ ndʉ̄ɑ̄ mbɑ̀ mɑ̄vʉ̀ tīē mōō.
    Khi nhà có tình yêu, ngay cả mẹ mới sinh cũng cai sữa cho con sớm.

Xem thêm

sửa

Tiếng Hyam

sửa

Chữ cái

sửa

ǐ (chữ hoa Ǐ)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hyam.
    Di nang Hiridus tom hyees mo nce̱k dzi-dzi yet baa, di ho hwyak gha̱ ka̱ rithi mo gbye̱m me̱ mo ra̱ ca̱ nǐ yet baa.
    Vua Hê-rốt bèn vời mấy thầy bác-sĩ cách kín-nhiệm, mà hỏi kỹ-càng về ngôi sao đã hiện ra khi nào. (Ma-thi-ơ 2:7)

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Nigeria Bible Translation Trust (2017), Mbyeny Jok Nom di ho Hyam Ham ma̱, Matiiyu 2 (bằng tiếng Hyam)

Tiếng Istria Rumani

sửa

Chữ cái

sửa

ǐ (chữ hoa Ǐ)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong trong bảng chữ cái hỗn hợp ghi lại tiếng Istria Rumani.

Xem thêm

sửa

Tiếng Koonzime

sửa

Chữ cái

sửa

ǐ (chữ hoa Ǐ)

  1. Chữ I viết hoa với dấu thanh thấp ◌̌ .

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Keith et Mary BEAVON (1996) Lexique Koonzime - Français, Yaoundé, Cameroon: SIL

Tiếng Lingala

sửa

Chữ cái

sửa

ǐ (chữ hoa Ǐ)

  1. Chữ i viết thường với dấu thanh điệu ◌̌ .
    lǐsomắt

Xem thêm

sửa

Tiếng Quan Thoại

sửa

Latinh hóa

sửa

ǐ (i3, chú âm ㄧˇ)

  1. (ngữ âm) Nguyên âm "i" phát âm với thanh điệu thứ ba (thượng thanh).

Tiếng Senoufo Nyarafolo

sửa

Chữ cái

sửa

ǐ (chữ hoa Ǐ)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết thường trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Senoufo Nyarafolo.
    A muɔ 'dàala fáli lè, niǐ ní de yaliire kanʔa dè muɔ mɛ́ʔ.
    Khi ngươi trồng tỉa, đất chẳng sanh hoa lợi cho ngươi nữa; (Sáng thế ký 4:12)

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2024), Sénoufo, Nyarafolo, Sélimɛ 4 (bằng tiếng Senoufo Nyarafolo)