Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiən˧˥ te˧˥hiə̰ŋ˩˧ tḛ˩˧hiəŋ˧˥ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˩˩ te˩˩hiə̰n˩˧ tḛ˩˧

Động từ

sửa

hiến tế

  1. Hiến tặng, cung cấp đồ vật, thực phẩm hoặc cuộc sống của con người hay động vật cho một mục đích cao hơn như đối với một vị thần, thần linh như một sự ủng hộ hay thờ cúng.
    Lễ hiến tế động vật.

Dịch

sửa