hiến tế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiən˧˥ te˧˥ | hiə̰ŋ˩˧ tḛ˩˧ | hiəŋ˧˥ te˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˩˩ te˩˩ | hiə̰n˩˧ tḛ˩˧ |
Động từ
sửahiến tế
- Hiến tặng, cung cấp đồ vật, thực phẩm hoặc cuộc sống của con người hay động vật cho một mục đích cao hơn như đối với một vị thần, thần linh như một sự ủng hộ hay thờ cúng.
- Lễ hiến tế động vật.