lãnh đạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔajŋ˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩ | lan˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨ | lan˨˩˦ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰jŋ˩˧ ɗaːw˨˨ | lajŋ˧˩ ɗa̰ːw˨˨ | la̰jŋ˨˨ ɗa̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửalãnh đạo
- Cơ quan lãnh đạo, bao gồm những người có khả năng tổ chức dẫn dắt phong trào.
- Chờ lãnh đạo cho ý kiến .
- Ban lãnh đạo đi vắng cả.
Động từ
sửalãnh đạo
- Dẫn dắt tổ chức phong trào theo đường lối cụ thể.
- Lãnh đạo cuộc đấu tranh.
Tham khảo
sửa- "lãnh đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)