đốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗot˧˥ | ɗo̰k˩˧ | ɗok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗot˩˩ | ɗo̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đốt”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađốt
- Đoạn, khúc, thường ngắn và đều giống nhau.
- Đốt xương.
- Đốt mía.
- Tính đốt ngón tay.
- Từng đứa con trong gia đình (dùng để đếm và thường nói về trẻ đã chết).
- Sinh được hai đốt nhưng đều mất cả.
Động từ
sửađốt
- (Côn trùng) Dùng nọc độc tấn công vào da thịt, gây ngứa, đau.
- Ong đốt vào mặt sưng húp.
- Bị kiến đốt.
- Bị sâu đốt.
- Bị muỗi đốt.
- Nói một cách cay độc.
- Chưa nghe xong bà ta đã đốt cho hắn mấy câu.
- Làm cho cháy.
- Đốt lửa.
- Nắng như thiêu như đốt. (tục ngữ)
- Cứu (phương pháp chữa bệnh đông y).
Tham khảo
sửa- "đốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)