Ǐ
Chữ Latinh
sửa | ||||||||||
|
Mô tả
sửaǏ (chữ thường ǐ)
Xem thêm
sửaTiếng Bench
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaǏ (chữ thường ǐ)
- Chữ I viết hoa với dấu thanh điệu ◌̌ .
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Bench) A a (Ã ã, Á á, Ā ā, À à, Ȁ ȁ, Ǎ ǎ), B b, By by, Bw bw, Č č, Čʼ čʼ, Dy dy, E e (Ẽ ẽ, É é, Ē ē, È è, Ȅ ȅ, Ě ě), G g, Gy gy, Gw gw, H h, I i (Ĩ ĩ, Í í, Ī ī, Ì ì, Ȉ ȉ, Ǐ ǐ), K k, K’ k’, Ky ky, Ky’ ky’, L l, M m, My my, N n, Ny ny, O o (Õ õ, Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ȍ ȍ, Ǒ ǒ), P p, P’ p’, Py py, Pw pw, R r, S s, Sy sy, Sw sw, Š š, ʂ, T t, T’ t’, Ty ty, Ty’ ty’, Ts ts, Tsʼ tsʼ, Tʂ tʂ, Tʂ’ tʂ’, U u (Ũ ũ, Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ȕ ȕ, Ǔ ǔ), Y y, Z z, Zy zy, Ž ž, ʐ, Ɂ ɂ, Ɂy ɂy, Ɂw ɂw
Tiếng Chatino cao nguyên Tây
sửaChữ cái
sửaǏ (chữ thường ǐ)
- Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chatino cao nguyên Tây.
- LOꞌO NI, KAꞌAN LA CHAꞌ CHKWIǏNꞌ LOꞌO WAN:
- SONG TA PHÁN CHO CÁC NGƯƠI: (Ma-thi-ơ 5:22)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Chatino cao nguyên Tây) A a, Á á, Ǎ ǎ, B b, C c, D d, E e, É é, Ě ě, F f, G g, H h, I i, Í í, Ǐ ǐ, J j, K k, L l, M m, N n, Ñ ñ, O o, Ó ó, P p, Q q, R r, S s, T t, U u, Ú ú, Ǔ ǔ, V v, W w, X x, Y y, Z z, Ꞌ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (1992), Chatino, Zona Alta Occidental, SAN MATEO 5 (bằng tiếng Chatino cao nguyên Tây)
Tiếng Digan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaǏ (chữ thường ǐ)
Ghi chú sử dụng
sửa- Chỉ đứng giữa hoặc cuối từ.
Xem thêm
sửa- (chữ cái Latinh) A a, B b, C c, D d, E e, F f, G g, H h, X x, I i, J j, K k, Kh kh, L l, M m, N n, O o, P p, Ph ph, R r, S s, T t, Th th, U u, V v, Z z. Tiêu chuẩn Quốc tế: (À à, Ä ä, Ǎ ǎ), Ć ć, Ćh ćh, (È è, Ë ë, Ě ě), (Ì ì, Ï ï, Ǐ ǐ), (Ò ò, Ö ö, Ǒ ǒ), Rr rr, Ś ś, (Ù ù, Ü ü, Ǔ ǔ), Ź ź, Ʒ ʒ, Q q, Ç ç, ϴ θ. Pan-Vlax: Č č, Čh čh, Dž dž, (Dź dź), Ř ř, Š š, (Ś ś), Ž ž, (Ź ź).
Tham khảo
sửa- Marcel Courthiade (2009) Melinda Rézműves, editor, Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [Từ điển ngôn ngữ châu Âu-Digan đầu tiên của tôi: Digan, Hungary, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ukraina, Rumani, Croatia, Slovak, Hy Lạp] (toàn bộ tác phẩm viết bằng tiếng Hungary và tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
- Yūsuke Sumi (2018) “ǐ”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 [New Express Romani (Gypsy)] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, tr. 16
Tiếng Fe'fe'
sửaMô tả
sửaǏ
- Chữ cái I viết hoa với dấu thanh điệu lên ◌̌ .
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ) A a (Á á, Ā ā, À à, Ǎ ǎ, Â â), Ɑ ɑ (Ɑ́ ɑ́, Ɑ̄ ɑ̄, Ɑ̀ ɑ̀, Ɑ̌ ɑ̌, Ɑ̂ ɑ̂), B b, C c, D d, E e (É é, Ē ē, È è, Ě ě, Ê ê), Ə ə (Ə́ ə́, Ə̄ ə̄, Ə̀ ə̀, Ə̌ ə̌, Ə̂ ə̂), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Í í, Ī ī, Ì ì, Ǐ ǐ, Î î), J j, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, O o (Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ǒ ǒ, Ô ô), P p, S s, Sh sh, T t, U u (Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ǔ ǔ, Û û), Ʉ ʉ (Ʉ́ ʉ́, Ʉ̄ ʉ̄, Ʉ̀ ʉ̀, Ʉ̌ ʉ̌, Ʉ̂ ʉ̂), V v, W w, Y y, Z z, Zh zh, ʼ '
Tiếng Hyam
sửaChữ cái
sửaǏ (chữ thường ǐ)
- Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hyam.
- DI HU GIYE̱ NOM MA̱ TWANG DI NYǏ MO GHA̱-NTWANG NGA̱ BO SU SYE̱T NIYI
- VẬY LÀ ỨNG-NGHIỆM LỜI MẤY ĐẤNG TIÊN-TRI ĐÃ NÓI RẰNG: (Ma-thi-ơ 2:23)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Hyam) A a, Ā ā, Ǎ ǎ, A̱ a̱, B b, C c, D d, E e, Ē ē, E̱ e̱, F f, G g, H h, I i, Ǐ ǐ, I̱ i̱, J j, K k, L l, M m, N n, O o, Ō ō, Ǒ ǒ, P p, R r, S s, T t, U u, Ū ū, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Nigeria Bible Translation Trust (2017), Mbyeny Jok Nom di ho Hyam Ham ma̱, Matiiyu 2 (bằng tiếng Hyam)
Tiếng Istria Rumani
sửaChữ cái
sửaǏ (chữ thường ǐ)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong trong bảng chữ cái hỗn hợp ghi lại tiếng Istria Rumani.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Croatia) A a, Å å, Â â, B b, C c, Č č, Ć ć, D d, Đ đ, E e, Ę ę, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, R r, S s, Š š, T t, U u, V v, Z z, Ž ž
- (Bảng chữ cái Rumani) A a, Ă ă, Â â, B b, C c, D d, E e, F f, G g, H h, I i, Î î, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, Q q, R r, S s, Ș ș, T t, Ț ț, U u, V v, W w, X x, Y y, Z z
- (hỗn hợp) A a, Å å, Â â, B b, C c, Č č, D d, Ḑ ḑ, E e, Ę ę, F f, G g, Γ γ, Ğ ğ, H h, I i, Ǐ ǐ, K k, L l, Ľ ľ, M m, N n, Ń ń, O o, P p, R r, S s, Ș ș, T t, Ț ț, U u, Ǔ ǔ, V v, Z z, Ž ž
Tiếng Koonzime
sửaChữ cái
sửaǏ (chữ thường ǐ)
- Chữ I viết hoa với dấu thanh thấp ◌̌ .
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Koonzime) A a, B b, Ch ch, D d, E e, F f, G g, Gh gh, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, ʼ, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, O o, Œ œ, Ø ø, Ɔ ɔ, P p, R r, S s, T t, U u, Ʉ ʉ, V v, W w, Y y, Z z
- (Bảng chữ cái Latinh phương ngữ Badwe'e) A a, B b, C c, D d, E e, Ɛ ɛ, F f, G g, H h, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, ʼ, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, O o, Œ œ, Ɔ ɔ, P p, R r, S s, T t, U u, Ʉ ʉ, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Keith et Mary BEAVON (1996) Lexique Koonzime - Français, Yaoundé, Cameroon: SIL
Tiếng Lingala
sửaChữ cái
sửaǏ (chữ thường ǐ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Lingala) A a (Á á, Â â, Ǎ ǎ), B b, C c, D d, E e (É é, Ê ê, Ě ě), Ɛ ɛ (Ɛ́ ɛ́, Ɛ̂ ɛ̂, Ɛ̌ ɛ̌), F f, G g, H h, I i (Í í, Î î, Ǐ ǐ), K k, L l, M m, Mb mb, Mp mp, N n, Nd nd, Ng ng, Nk nk, Ns ns, Nt nt, Ny ny, Nz nz, O o (Ó ó, Ô ô, Ǒ ǒ), Ɔ ɔ (Ɔ́ ɔ́, Ɔ̂ ɔ̂, Ɔ̌ ɔ̌), P p, R r, S s, T t, U u (Ú ú), V v, W w, Y y, Z z
Tiếng Quan Thoại
sửaLatinh hóa
sửa- (ngữ âm) Nguyên âm "I" phát âm với thanh điệu thứ ba (thượng thanh).