rận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔn˨˩ | ʐə̰ŋ˨˨ | ɹəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹən˨˨ | ɹə̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarận
- Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở bẩn.
- Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "rận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)