Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔn˨˩ʐə̰ŋ˨˨ɹəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹən˨˨ɹə̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rận

  1. Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo ngườibẩn.
    Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa