Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khô
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Cống
2.1
Số từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xo
˧˧
kʰo
˧˥
kʰo
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xo
˧˥
xo
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “khô”
刳
:
khô
,
dịch
骷
:
khô
,
cô
㓬
:
khô
枯
:
khô
Phồn thể
刳
:
khô
骷
:
khô
枯
:
khô
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
刳
:
khô
骷
:
khô
枯
:
khò
,
khô
,
gỗ
𩹬
:
khô
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
khờ
khổ
kho
khố
khó
khớ
Danh từ
khô
"Cá
khô"
nói
tắt
.
Trong nhà tù của thực dân, họ ăn cơm hẩm với
khô
đã mục.
Tính từ
sửa
khô
Chứa
ít
nước
hoặc không
chứa
nước
, không
giữ
nước
nữa.
Ruộng
khô
vì hạn hán.
Phơi chỗ nắng cho mau
khô
.
Chứa
ít
hơi
nước
.
Trời
khô
.
Khí hậu
khô
.
Nói
quả
chứa
nước
dưới
mức
bình thường
.
Cam
khô
.
Nói
cây
hết
nhựa
.
Cành
khô
lá vàng.
Tham khảo
sửa
"
khô
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Cống
sửa
Số từ
sửa
khô
sáu
.