Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˧kʰo˧˥kʰo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˥xo˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

khô

  1. "Cá khô" nói tắt.
    Trong nhà tù của thực dân, họ ăn cơm hẩm với khô đã mục.

Tính từ

sửa

khô

  1. Chứa ít nước hoặc không chứa nước, không giữ nước nữa.
    Ruộng khô vì hạn hán.
    Phơi chỗ nắng cho mau khô.
  2. Chứa ít hơi nước.
    Trời khô.
    Khí hậu khô.
  3. Nói quả chứa nước dưới mức bình thường.
    Cam khô.
  4. Nói cây hết nhựa.
    Cành khô lá vàng.

Tham khảo

sửa

Tiếng Cống

sửa

Số từ

sửa

khô

  1. sáu.