Chữ Latinh

sửa
ë U+00EB, ë
LATIN SMALL LETTER E WITH DIAERESIS
Composition:e [U+0065] + ◌̈ [U+0308]
ê
[U+00EA]
Latin-1 Supplement ì
[U+00EC]
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Mô tả

sửa

ë (chữ hoa Ë)

  1. Chữ e viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis).

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Xem thêm

sửa

Tiếng Aceh

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. Chữ cái e viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis) trong bộ chữ Latinh tiếng Aceh.
    miëmèo nhà

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tiếng Afrikaans

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë (chữ hoa Ë)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Afrikaans, phát âm như e nhưng biểu thị bắt đầu âm tiết mới.
    voëlchim

Tiếng Albani

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. Chữ cái thứ 8 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Albani.
    dimërmùa đông

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tham khảo

sửa
  1. Stuart E. Mann (1948) An Historical Albanian-English Dictionary, Longmans, tr. 97

Tiếng Anh

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ë

  1. Chữ e viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis), biểu thị phát âm riêng rẽ không kết hợp với âm phía trước, hiếm dùng.
    reëntryreentrytrở vào

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tiếng Denesuline

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Denesuline.
    chëthcon vịt

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tham khảo

sửa
  1. Creating Futures (2012) Chipewyan Dictionary, South Slave Divisional Education Council, →ISBN, tr. 11

Tiếng Digan

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế) Chữ e viết thường với dấu biến âm sắc umlaut.

Ghi chú sử dụng

sửa

Dù được phát âm giống như ä nhưng nó chỉ ra cách phát âm phương ngữ của e.

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tham khảo

sửa
  • Marcel Courthiade (2009) Melinda Rézműves, editor, Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [Từ điển ngôn ngữ châu Âu-Digan đầu tiên của tôi: Digan, Hungary, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ukraina, Rumani, Croatia, Slovak, Hy Lạp] (toàn bộ tác phẩm viết bằng tiếng Hungary và tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
  1. Yūsuke Sumi (2018) “ë”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語, Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, →OCLC, tr. 16

Tiếng Duy Ngô Nhĩ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    ëghizئېغىزmiệng

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë
  • Chữ Kirin tương đương е (ë)
  • Chữ Ả Rập tương đương ئې‎ (ë‎)
  • Chữ Latinh trước sửa đổi năm 2008 là é

Tham khảo

sửa
  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所, tr. 104
  2. Uyghur English Dictionary, éghiz – burun (bằng tiếng Anh), 2022

Tiếng Đức

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ë

  1. Chữ e viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis), biểu thị phát âm riêng rẽ không kết hợp với âm phía trước, chỉ xuất hiện trong một số tên họ nhất định.
    Piëchmột họ người Đức, đọc là Pee-Ekh, không phải Peekh

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tiếng Hà Lan

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ë

  1. Dấu ◌̈ (diaeresis) đặt trên nguyên âm e đứng sau một nguyên âm khác biểu thị phát âm riêng rẽ.
    reëelcó tính thực tế

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tiếng Hungary

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. Chữ cái biểu thị nguyên âm ngắn (đóng) e ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hungary, xuất hiện trong một số phương ngữ, gọi là zárt e (e đóng).
  2. Dùng để phân biệt một số từ trong chính tả tiếng Hungary.
    nëmkhông (phủ định) khác với nemgiới tính

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tham khảo

sửa
  1. Árpád Zimányi (2005) Nyelvhelyesség, Eger: EKF Líceum Kiadó, tr. 18

Tiếng Kaszëb

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. Chữ cái thứ 9 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaszëb, tên là chữ szwa.
    czëcnghe thấy

Liên từ

sửa

ë

  1. .

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tham khảo

sửa
  1. Eugeniusz Gòłąbk (1997) Wkôzë kaszëbsczégò pisënkù, Gduńsk: Oficyna Czec, →ISBN, tr. 25

Tiếng Ladin

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ë

  1. Nguyên âm không tròn môi giữa mở tương đối, dùng trong biến thể Gherdëina của tiếng Ladin, ở dạng viết thường.
    dependëntdependentlệ thuộc

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tiếng Latinh

sửa

Cách phát âm

sửa

(Cổ điển) IPA(ghi chú): /ë/, [ë]

Mô tả

sửa

ë

  1. Chữ e viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis), biểu thị phát âm riêng rẽ không kết hợp với âm phía trước, không phải nguyên âm đôi như trong ae hay oe.
    poëtathơ

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tiếng Limburg

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

ë

  1. Chữ e viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis).
    ErmieëniëArmenia

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tham khảo

sửa
  1. dr. Pierre Bakkes, dr. Herman Crompvoets, Jan Notten, Frans Walraven (2003) Spelling 2003 voor de Limburgse dialecten (bằng tiếng Hà Lan)

Tiếng Luxembourg

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. Chữ e viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis), biểu thị nguyên âm [ə] trong tiếng Luxembourg.
    LëtzebuergLuxembourg

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tham khảo

sửa
  1. LËTZEBUERGESCH > FRANÇAIS[1] (bằng tiếng Pháp), 2022

Tiếng Pháp

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

IPA(ghi chú): /ə/, /ɛ/

Chữ cái

sửa

ë

  1. Dạng chữ e biến âm sắc viết thường, biểu thị phát âm riêng rẽ không kết hợp với âm phía trước, hiếm dùng, thường được thay thế bằng dạng chuẩn hóa è
    noëlGiáng Sinh, Noel

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tiếng Quenya

sửa

Mô tả

sửa

ë

  1. Dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis) đặt trên chữ e viết thường trong tiếng Quenya sơ khai được Latinh hóa của Tolkien, chỉ thị e không nằm trong nguyên âm đôi, ví dụ ëa hay ëo.

Tiếng Romagnol

sửa

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa
  1. Cách viết chính tả của nguyên âm [ɛː~ɛə]
    fradëlanh em trai

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tiếng Slovene

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ cái Latinh phương ngữ Resia
    këở đâu

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tiếng Tagalog

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë (chữ hoa Ë)

  1. Chữ cái biểu thị cho âm schwa [ə], thường là các từ gốc thổ ngữthứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Filipino.
    Mëranawtiếng Maranao

Tham khảo

sửa

Tiếng Wolof

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

ë

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Wolof.
    ëllëkngày mai

Đồng nghĩa

sửa
  • Chữ in hoa Ë

Tham khảo

sửa
  1. Sierra Dem (1995) Wolof - English dictionary, Peace Corps The Gambia, tr. 9