ń
Chữ Latinh sửa
|
Mô tả sửa
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in hoa Ń
Tiếng Ba Lan sửa
Chữ cái sửa
ń (IPA: /ɛɲ/)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, gọi là chữ eń.
- nowokaledoński
- (thuộc về) Tân Thế Giới
Hậu tố sửa
ń (IPA: /ɲ/)
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in hoa Ń
Tham khảo sửa
- Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, Język Polski
Tiếng Belarus sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /nʲ/
Chữ cái sửa
ń
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh (Łacinka) của tiếng Belarus, tương ứng với нь trong bảng chữ cái Kirin.
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in hoa Ń
Tham khảo sửa
Tiếng Hạ Sorb sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɲ/
Chữ cái sửa
ń
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in hoa Ń
Tham khảo sửa
- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15
Tiếng Kaszëb sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɲ/, /n/
Chữ cái sửa
ń
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaszëb, gọi là chữ éń.
- pańkuk
- bánh kếp
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in hoa Ń
Tham khảo sửa
- Eugeniusz Gòłąbk (1997) Wkôzë kaszëbsczégò pisënkù, Gduńsk: Oficyna Czec, →ISBN, tr. 25
sửa
Âm tiết sửa
ń
- Tương đương âm tiết thanh cao ní tiếng Navajo, ở dạng viết thường.
- ńdízííd
- (tháng) trôi qua
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in hoa Ń
Tham khảo sửa
- Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86
Tiếng Polabia sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /nʲ/
Chữ cái sửa
ń
- Chữ cái thứ 32 trong bộ chữ tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967, ở dạng viết thường.
- gńozdĕ
- cái tổ
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in hoa Ń
Tham khảo sửa
- Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 29
Tiếng Thượng Sorb sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɲ/
Chữ cái sửa
ń
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in hoa Ń
Tham khảo sửa
- Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15