lừa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̤ə˨˩ | lɨə˧˧ | lɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalừa
- Loài có vú họ ngựa, nhưng vú nhỏ hơn ngựa, tai dài.
- Lừa ưa nặng.
- Nói nhẹ không nghe, chỉ ưa nói nặng.
- Dốt như lừa.
- Dốt quá.
Động từ
sửalừa
- Cố ý làm cho người ta mắc sai lầm hoặc có ảo tưởng để nghe theo mình, có lợi cho mình và có hại cho họ.
- Tên lưu manh lừa cô gái nông thôn đến chỗ vắng và lấy mất đồng hồ.
- Nhằn ra.
- Ăn cá phải lừa xương.
- Ru, dỗ.
- Lừa cho trẻ ngủ.
Tham khảo
sửa- "lừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨə˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨə˩]
Danh từ
sửalừa