Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̤ə˨˩lɨə˧˧lɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

lừa

  1. Loài có vú họ ngựa, nhưng vú nhỏ hơn ngựa, tai dài.
    Lừa ưa nặng.
    Nói nhẹ không nghe, chỉ ưa nói nặng.
    Dốt như lừa.
    Dốt quá.

Động từ

sửa

lừa

  1. Cố ý làm cho người ta mắc sai lầm hoặc có ảo tưởng để nghe theo mình, có lợi cho mình và có hại cho họ.
    Tên lưu manh lừa cô gái nông thôn đến chỗ vắng và lấy mất đồng hồ.
  2. Nhằn ra.
    Ăn cá phải lừa xương.
  3. Ru, dỗ.
    Lừa cho trẻ ngủ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

lừa

  1. thuyền.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên