Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lừa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
lɨ̤ə
˨˩
lɨə
˧˧
lɨə
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
lɨə
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
驢
:
lừa
,
lư
嚧
:
lừa
,
lô
,
lo
,
lơ
,
lư
盧
:
lứa
,
lừa
,
lợ
,
lô
,
lừ
,
lo
,
lu
,
lũ
,
lơ
,
lư
,
lua
,
lưa
𢥈
:
lừa
,
lự
,
lo
,
lưa
馭
:
ngựa
,
lừa
,
ngự
,
ngừa
𩢬
:
lừa
,
lư
攎
:
lừa
,
rờ
,
lựa
,
lư
𡃖
:
lừa
,
lựa
𢗼
:
lừa
,
lo
騾
:
lừa
,
loa
,
la
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lúa
lùa
lửa
lứa
lũa
lụa
lữa
lựa
Danh từ
lừa
Loài
có vú
họ
ngựa
, nhưng vú
nhỏ
hơn
ngựa
,
tai
dài
.
Lừa
ưa nặng.
Nói nhẹ không nghe, chỉ ưa nói nặng.
Dốt như
lừa
.
Dốt quá.
Động từ
sửa
lừa
Cố ý
làm cho
người ta
mắc
sai lầm
hoặc có
ảo tưởng
để
nghe theo
mình
,
có lợi
cho
mình
và có
hại
cho họ.
Tên lưu manh
lừa
cô gái nông thôn đến chỗ vắng và lấy mất đồng hồ.
Nhằn
ra
.
Ăn cá phải
lừa
xương.
Ru
,
dỗ
.
Lừa
cho trẻ ngủ.
Tham khảo
sửa
"
lừa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[lɨə˧˨]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[lɨə˩]
Danh từ
sửa
lừa
thuyền
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên