màu sắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤w˨˩ sak˧˥ | maw˧˧ ʂa̰k˩˧ | maw˨˩ ʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maw˧˧ ʂak˩˩ | maw˧˧ ʂa̰k˩˧ |
Danh từ
sửamàu sắc
- Sự phối hợp nhiều màu.
- Màu sắc của bức tranh ấy lòe loẹt quá.
- Đặc tính khác nhau.
- Duy tâm luận có nhiều màu sắc (Trần Văn Giàu)
Tham khảo
sửa- "màu sắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửaHậu duệ
sửa- Tiếng Việt: màu sắc
Tham khảo
sửa- “màu sắc”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].