Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa
màu sắc

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̤w˨˩ sak˧˥maw˧˧ ʂa̰k˩˧maw˨˩ ʂak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maw˧˧ ʂak˩˩maw˧˧ ʂa̰k˩˧

Danh từ

sửa

màu sắc

  1. Sự phối hợp nhiều màu.
    Màu sắc của bức tranh ấy lòe loẹt quá.
  2. Đặc tính khác nhau.
    Duy tâm luận có nhiều màu sắc (Trần Văn Giàu)

Xem thêm

sửa
Các màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ)
     trắng      xám      đen
             đỏ; thắm, thẫm              cam, da cam; nâu              vàng; kem
             vàng chanh              xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục              xanh bạc hà; xanh lục đậm
             xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két              xanh, xanh da trời, thiên thanh              xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
             tím; chàm              tía              hồng

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

màu sắc

  1. màu sắc

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: màu sắc

Tham khảo

sửa