Ŋ
Chữ Latinh
sửa | ||||||||
|
Mô tả
sửaŊ (chữ thường ŋ)
Ghi chú sử dụng
sửaTùy thuộc vào phông chữ, chữ cái này có thể xuất hiện dưới dạng chữ N hoa có móc hoặc chữ ŋ lớn (xem hình); chữ 'G' hoa xoay ngược cũng được dùng thay thế.
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ G): Ǵǵ Ğğ Ĝĝ Ǧǧ Ġġ Ģģ Ḡḡ Ǥǥ Ɠɠ ᶃ ɢ Gg Ŋŋ
- (Biến thể của chữ N): Ńń Ǹǹ Ňň Ññ Ṅṅ Ņņ Ṇṇ Ṋṋ Ṉṉ N̈n̈ Ɲɲ Ƞƞ ᵰ ᶇ ɳ ȵ ɴ Nn Ŋŋ NJNjnj NJNjnj
- (Letter combinations): Ꜳꜳ Ææ ᴁᴭ Ǽǽ Ǣǣ Ꜵꜵ Åå Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ Ꜽꜽ ct ȸ DZDzdz DŽDždž ᴂᵆ ᴔ & ff fi ffi fl ffl ℔ IJij LJLjlj Ỻỻ Ŋŋ NJNjnj Œœ ɶ Ꝏꝏ Ȣȣᴕ ȹ ẞß ſtst ᵫ Ůů Ww Ꝡꝡ
Tiếng Adzera
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Adzera.
- MIAMUN BIŊAN UGU ― THUỞ BAN ĐẦU (Sáng thế ký 1:1)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Adzera) A a, B b, D d, Dz dz, F f, G g, H h, I i, K k, M m, Mp mp, N n, Ndz ndz, Nt nt, Nts nts, Ŋ ŋ, Ŋk ŋk, Ŋʼ ŋʼ, P p, R r, S s, T t, Ts ts, U u, W w, Y y, ʼ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators (2009), Miamun, Miamun 1 (bằng tiếng Adzera)
Tiếng Ankave
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 13 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ankave.
- Ŋwa' ― Cỏ
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ankave) A a, B b, D d, E e, G g, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, X x, M m, N n, Ŋ ŋ, O o, P p, R r, S s, T t, U u, W w, Y y, ´
Tham khảo
sửa- Richard F. Speece (2006) Angave dictionary, Papua New Guinea, tr. 109
Tiếng Avokaya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Avokaya) A a (Á á, Â â, Ã ã, Ãá ãá, Ãâ ãâ), Ạ ạ (Ạ́ ạ́, Ậ ậ, Ạ̃ ạ̃, Ạ̃ạ́ ạ̃ạ́, Ạ̃ậ ạ̃ậ), B b, ʼB ʼb, C c, D d, Dr dr, ʼD ʼd, E e (É é, Ê ê, Ẽ ẽ, Ẽé ẽé, Ẽê ẽê), F f, G g, Gb gb, H h, I i (Í í, Î î, Ĩ ĩ, Ĩí ĩí, Ĩî ĩî), Ị ị (Ị́ ị́, Ị̂ ị̂, Ị̃ ị̃, Ị̃ị́ ị̃ị́, Ị̃ị̂ ị̃ị̂), J j, K k, Kp kp, L l, M m, Mb mb, Mv mv, N n, Nd nd, Ndr ndr, Ng ng, Ngb ngb, Nj nj, Ny ny, Ŋ ŋ, O o (Ó ó, Ô ô, Õ õ, Õó õó, Õô õô), P p, R r, S s, T t, Tr tr, U u (Ú ú, Û û, Ũ ũ, Ũú ũú, Ũû ũû), V v, W w, ʼW ʼw, Y y, ʼY ʼy, Z z, ʼ
Tham khảo
sửa- Obede Dosoman (2019) BÚKŨ TÃ ÎGĨ KÂ, Juba: SIL South Sudan, tr. 39
Tiếng Awing
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 21 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Awing.
- Ŋá’ǝ ― Mở
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Awing) A a, B b, Ch ch, D d, E e, Ɛ ɛ, Ə ǝ, F f, G g, Gh gh, H h, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, ’, L l, M m, N n, Ny ny, Ŋ ŋ, O o, Ɔ ɔ, P p, S s, Sh sh, T t, Ts ts, U u, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Christian Alomofor & Stephen C. Anderson (2005) Awing orthography guide, Cameroon: SIL Cameroon, tr. 2
Tiếng Balanta-Ganja
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 15 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Ganja.
Xem thêm
sửaTiếng Balanta-Kentohe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Kentohe.
- Ŋkowe ― Ngã
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Balanta-Kentohe) A a, B b, Ɓ ɓ, C c, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, L l, M m, N n, Ñ ñ, Ŋ ŋ, O o, R r, S s, T t, Ŧ ŧ, U u, W w, Y y
Tham khảo
sửa- The Rosetta Project (2010) Balanta-Kentohe Swadesh List
Tiếng Bari
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bari.
- Ŋun ― Chúa Trời
Xem thêm
sửaTiếng Bắc Sami
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 18 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Sami.
Xem thêm
sửaTiếng Chukot
sửaKirin | Ӈ |
---|---|
Latinh | Ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- (cũ) Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Chukot năm 1931.
- Ŋireq ― Ӈирэӄ ― Số 2
Xem thêm
sửaTiếng Dagbani
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Dagbani.
- Ŋuni ― Ai
Xem thêm
sửaTiếng Dinka
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
Xem thêm
sửaTiếng Ewe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Ewe.
Xem thêm
sửaTiếng Fe'fe'
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 18 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Feʼfeʼ) A a (Á á, Ā ā, À à, Ǎ ǎ, Â â), Ɑ ɑ (Ɑ́ ɑ́, Ɑ̄ ɑ̄, Ɑ̀ ɑ̀, Ɑ̌ ɑ̌, Ɑ̂ ɑ̂), B b, C c, D d, E e (É é, Ē ē, È è, Ě ě, Ê ê), Ə ə (Ə́ ə́, Ə̄ ə̄, Ə̀ ə̀, Ə̌ ə̌, Ə̂ ə̂), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Í í, Ī ī, Ì ì, Ǐ ǐ, Î î), J j, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, O o (Ó ó, Ō ō, Ò ò, Ǒ ǒ, Ô ô), P p, S s, Sh sh, T t, U u (Ú ú, Ū ū, Ù ù, Ǔ ǔ, Û û), Ʉ ʉ (Ʉ́ ʉ́, Ʉ̄ ʉ̄, Ʉ̀ ʉ̀, Ʉ̌ ʉ̌, Ʉ̂ ʉ̂), V v, W w, Y y, Z z, Zh zh, ʼ '
Tiếng Fula
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
Xem thêm
sửaTiếng Ga
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 15 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ga.
- Ŋkɔmɔyeli ― Ca thương
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ga) A a (Ã ã), B b, D d, E e, Ẽ ẽ, Ɛ ɛ, Ɛ̃ ɛ̃, F f, G g (Gb gb, Gw gw), H h (Hw hw), I i (Ĩ ĩ), J j (Jw jw), K k (Kp kp, Kw kw), L l, M m, N n (Ny ny), Ŋ ŋ (Ŋm ŋm, Ŋw ŋw), O o (Õ õ), Ɔ ɔ (Ɔ̃ ɔ̃), P p, R r, S s (Sh sh, Shw shw), T t (Ts ts, Tsw tsw), U u (Ũ ũ), V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Bible Society of Ghana (2024), ŊMALƐ KRƆŊKRƆŊ LƐ, Yeremia Ŋkɔmɔyeli 1 (bằng tiếng Ga)
Tiếng Hamer-Banna
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 22 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hamer-Banna.
- AŊGAMO ― QUÀ
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Hamer-Banna) A a, Ʌ ʌ, B b, Ɓ ɓ, C c, C' c', D d, Ɗ ɗ, E e, Ɛ ɛ, G g, Ɠ ɠ, H h, I i, I ɪ, J j, K k, L l, M m, N n, Ɲ ɲ, Ŋ ŋ, O o, Ɔ ɔ, P p, Q' q', R r, S s, Š š, T t, T' t', Ts ts, U u, Ʊ ʊ, W w, X x, Y y, Z z, '
Tham khảo
sửa- Yona Takahashi (2015), A Small Dictionary of Hamar with Some Lexical Notes on Banna and Karo, Studies in Ethiopia Languages, issue 4, tr. 42
Tiếng Inupiaq
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Iñpiatun.
- Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Bán đảo Seward.
Xem thêm
sửa- (Iñpiatun) (chữ cái Latinh) A a, Ch ch, G g, Ġ ġ, H h, I i, K k, L l, Ḷ ḷ, Ł ł, Ł̣ ł̣, M m, N n, Ñ ñ, Ŋ ŋ, P p, Q q, R r, S s, Sr sr, T t, U u, V v, Y y (’)
- (Bán đảo Seward) (chữ cái Latinh) A a, B b (Ch ch, Ə ə), G g, Ġ ġ, H h, I i, K k, L l, Ł ł, M m, N n, Ŋ ŋ, P p, Q q, R r, S s, Sr sr, T t, U u, V v, W w, Y y, Z z, Zr zr, '
- (Uummarmiutun) (chữ cái Latinh) A a, Ch ch, F f, G g, H h, Dj dj, I i, K k, L l, Ł ł, M m, N n, Ñ ñ, Ng ng, P p, Q q, R r, R̂ r̂, T t, U u, V v, Y y
Tham khảo
sửaTiếng Itaŋikom
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom) A a (À à,  â), Ae ae (Æ æ), B b, Ch ch, D d, E e (È è, Ê ê), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Ì ì, Î î), Ɨ ɨ (Ɨ̀ ɨ̀, Ɨ̂ ɨ̂), J j, ’, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, Ny ny, O o, Oe oe (Œ œ), S s, T t, U u (Ù ù, Û û), Ue ue, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Randy Jones (2001) Provisional Kom - English lexicon, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 69
Tiếng Ket
sửaKirin | Ң |
---|---|
Latinh | Ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- (cũ) Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930) A a, Ā ā, Æ æ, B b, Ç ç, D d, E e, Ē ē, Ə ə, F f, G g, H h, Ҕ ҕ, I i, Ī ī, J j, K k, L l, M m, N n, Ņ ņ, Ŋ ŋ, O o, Ō ō, P p, Q q, R r, S s, Ş ş, T t, U u, Ū ū, V v, Z z, Ƶ ƶ, Ь ь
Tham khảo
sửa- Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
Xem thêm
sửaTiếng Morokodo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 33 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo.
- MÏ KO'DO KÖLÖ, YËSU ILA LIŊƆ ËNYÏ Ï'BË DA GÖTÏ 'BA FÖFÖ ALIMA GBƆ AKAŊO.
- CŨNG NGÀY ẤY, ĐỨC CHÚA JÊSUS RA KHỎI NHÀ, NGỒI BÊN MÉ BIỂN. (Ma-thi-ơ 13:1)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo) A a, Ä ä, B b, Br br, ’B ’b, C c, D d, Dr dr, ’D ’d, E e, Ë ë, F f, G g, Gb gb, H h, Hw hw, I i, Ï ï, J j, ’J ’j, K k, Kp kp, L l, M m, Mb mb, Mv mv, N n, Nd nd, Ndr ndr, Nj nj, Ny ny, Nz nz, Ŋ ŋ, Ŋb ŋb, Ŋg ŋg, O o, Ö ö, Ɔ ɔ, P p, Pr pr, R r, Ṛ ṛ, S s, T t, Tr tr, Tw tw, U u, V v, W w, Y y, Z z, ’
Tham khảo
sửa- Pioneer Bible Translators (2010), Morokodo, Matayo 13 (bằng tiếng Morokodo)
Tiếng Ndogo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 25 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo.
- Ŋìnó a tà-ká-tà gítí ṛèngbó bà jò Jézù tí Bìndi-Mbíṛì, tí ꞌviì mì Dàvídè tí gbolò gba mì ndâ Ìzìrìyélì, tí ꞌviì mì Àbìráámò tí mbe jò ŋa ndâ Ìzìrìyélì ꞌdáá gî.
- Gia-phổ Đức Chúa Jêsus-Christ, con cháu Đa-vít và con cháu Áp-ra-ham. (Ma-thi-ơ 1:1)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo) A a, B b, C c, D d, E e, F f, G g, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, R r, Ṛ ṛ, S s, T t, U u, V v, W w, Y y, Z z, Ŋ ŋ, Ꞌ ꞌ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2001), Ndogo, Màtéyò 1 (bằng tiếng Ndogo)
Tiếng Nobiin
sửaẢ Rập | نق |
---|---|
Latinh | Ŋ |
Nuba | Ⳟ (Ŋ) |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nobiin.
Xem thêm
sửaTiếng Nuer
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 24 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Nuer.
- Ŋër ― Thu hoạch
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Nuer) A a, A̱ a̱, Ä ä, B b, C c, D d, Dh dh, E e, E̱ e̱, Ë ë, Ɛ ɛ, Ɛ̱ ɛ̱, Ɛ̈ ɛ̈, G g, Ɣ ɣ, H h, I i, I̱ i̱, J j, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, Nh nh, Ny ny, O o, O̱ o̱, Ö ö, Ɔ ɔ, Ɔ̱ ɔ̱, P p, R r, T t, Th th, U u, W w, Y y
Tham khảo
sửa- Nuer-English Dictionary, Ŋ[1], 2020
Tiếng Popoluca cao nguyên
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 16 viết hoa trong bảng chữ cái SIL tiếng Popoluca cao nguyên.
- CA̱Ŋ ― MÈO RỪNG
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái AVELI) A a, B b, Ch ch, D d, Dy dy, E e, G g, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, L l, M m, N n, Ñ ñ, Ng ng, O o, P p, R r, S s, T t, Ts ts, Ty ty, U u, W w, X x, Y y, '
- (Bảng chữ cái SIL) A a, B b, C c, Ch ch, D d, D́ d́, E e, I i, Ɨ ɨ, J j, K k, L l, M m, N n, Ñ ñ, Ŋ ŋ, O o, P p, Q q, R r, S s, T t, T́ t́, Ts ts, U u, W w, X x, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Elson, Benjamin F., Gutiérrez G., Donaciano (1999) Diccionario popoluca de la Sierra, Veracruz (Serie de vocabularios y diccionarios indígenas “Mariano Silva y Aceves”; 41) (bằng tiếng Tây Ban Nha), Instituto Lingüístico de Verano, A.C., →ISBN, tr. 74
Tiếng Qashqai
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 21 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Qashqai.
Xem thêm
sửaTiếng Rapa Nui
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
Xem thêm
sửaTiếng Sami Inari
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 18 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Inari.
- JIEŊŊÂL ― SÂU
Xem thêm
sửaTiếng Sami Kildin
sửaKirin | Ӈ (Ŋ) |
---|---|
Latinh | Ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- (cũ) Chữ cái thứ 32 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Kildin thập nên 1930.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Kildin thập niên 1930) A a, Å å, B ʙ, B̦ ʙ̦, C c, C̦ c̦, Ꞓ ꞓ, D d, D̦ d̦, Ʒ ʒ, Ɜ ɜ, Ɜ̦ ɜ̦, E e, Ə ə, F f, F̦ f̦, G g, Ģ ģ, H h, H̦ h̦, I i, Ь ь, J j, K k, Ķ ķ, L l, L̦ l̦, M m, M̦ m̦, N n, Ņ ņ, Ŋ ŋ, Ŋ̒ ŋ̒, O o, P p, P̦ p̦, R r, Ŗ ŗ, S s, Ș ș, Ꞩ ꞩ, Ꞩ̦ ꞩ̦, T t, Ț ț, U u, V v, V̦ v̦, X x, X̦ x̦, Z z, Z̦ z̦, Ƶ ƶ, Ƶ̦ ƶ̦
Tham khảo
sửa- Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык
Tiếng Sami Skolt
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Sami Skolt.
- AʹŊǦǦEL ― THIÊN THẦN
Xem thêm
sửaTiếng Shona
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- (cũ) Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh giai đoạn 1931-1955, tương đương với NG, Ng.
Xem thêm
sửaTiếng Tem
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Tem) A a, B b, C c, D d, Ɖ ɖ, E e, Ɛ ɛ, F f, G g, Gb gb, H h, I i, Ɩ ɩ, J j, K k, Kp kp, L l, M m, N n, Ny ny, Ŋ ŋ, Ŋm ŋm, O o, Ɔ ɔ, P p, R r, S s, T t, U u, Ʋ ʋ, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Association Bible Tem (2024), Ɩsɔ́ɔ-dɛ́ɛ Tɔ́m Tákaraɖá, Efɛ́ɛzɩ ńba 1 (bằng tiếng Tem)
Tiếng Tráng
sửaCách phát âm
sửaKý tự
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- (cũ) Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh năm 1957, tương đương với NG, Ng.
- Ŋoƨloƨsɯƅ ― Ngozlozswh ― Nga
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Tráng năm 1957) A a, Ə ə, B b, By by, C c, D d, E e, F f, G g, Gv gv, Gy gy, H h, Ƅ ƅ, I i, З з, K k, L l, M m, Ƃ ƃ, My my, N n, Ƌ ƌ, Ŋ ŋ, Ŋv ŋv, Ny ny, O o, Ɵ ɵ, P p, Ƽ ƽ, R r, S s, T t, U u, V v, Ɯ ɯ, Ч ч, Y y, Ƨ ƨ
- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Tráng năm 1982) A a, AE ae, B b, BY by, C c, D d, E e, F f, G g, GV gv, GY gy, H h, I i, J j, K k, L l, M m, MB mb, MY my, N n, ND nd, NG ng, NGV ngv, NY ny, O o, OE oe, P p, Q q, R r, S s, T t, U u, V v, W w, X x, Y y, Z z
Tiếng Tuareg
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Tuareg.
Xem thêm
sửaTiếng Udihe
sửaKirin | Ӈ |
---|---|
Latinh | Ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- (cũ) Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
- Ŋic’a ― Ӈич’а ― Nhỏ
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937) A a, Ā ā, B в, Є є, D d, Ʒ ʒ, E e, Ē ē, Æ æ, F f, G g, H h, I i, Ī ī, J j, K k, L l, M m, N n, Ņ ņ, Ŋ ŋ, O o, Ō ō, Ө ө, P p, R r, S s, T t, U u, Ū ū, W w, X x, Y y, Z z, ’
Tham khảo
sửa- М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)
Tiếng Wolof
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Wolof) A a, B b, C c, D d, E e, Ë ë, F f, G g, I i, J j, K k, L l, M m, N n, Ñ ñ, Ŋ ŋ, O o, P p, Q q, R r, S s, T t, U u, W w, X x, Y y
Tham khảo
sửa- Sierra Dem (1995) Wolof - English dictionary, Peace Corps The Gambia, tr. 32
Tiếng Zarma
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaŊ (chữ thường ŋ)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Zarma.
- Ŋafi ― Sủa
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Zarma) A a, B b, C c, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, Ɲ ɲ, Ŋ ŋ, O o, P p, R r, S s, T t, U u (V v), W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- ZARMA DICTIONARY, Ŋ[2], Peace Corps, Niger, 2001