æ
Chữ Latinh
sửa | ||||||||
|
Cách phát âm
sửaMô tả
sửaæ (chữ hoa Æ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ A): Áá Àà Ââ Ǎǎ Ăă Ãã Ảả Ȧȧ Ạạ Ää Åå Ḁḁ Āā Ąą ᶏ Ⱥⱥ Ȁȁ Ấấ Ầầ Ẫẫ Ẩẩ Ậậ Ắắ Ằằ Ẵẵ Ẳẳ Ặặ Ǻǻ Ǡǡ Ǟǟ Ȁȁ Ȃȃ Ɑɑ ᴀ Ɐɐ ɒ Aa Ææ Ǽǽ Ǣǣ Ꜳꜳ Ꜵꜵ Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ
- (Biến thể của chữ E): Éé Èè Êê Ḙḙ Ěě Ĕĕ Ẽẽ Ḛḛ Ẻẻ Ėė Ëë Ēē Ȩȩ Ęę ᶒ Ɇɇ Ȅȅ Ếế Ềề Ễễ Ểể Ḝḝ Ḗḗ Ḕḕ Ȇȇ Ẹẹ Ệệ ⱸ ᴇ Ee Ææ Ǽǽ Ǣǣ & Œœ ᵫ
- (Letter combinations): Ꜳꜳ Ææ ᴁᴭ Ǽǽ Ǣǣ Ꜵꜵ Åå Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ Ꜽꜽ ct ȸ DZDzdz DŽDždž ᴂᵆ ᴔ & ff fi ffi fl ffl ℔ IJij LJLjlj Ỻỻ Ŋŋ NJNjnj Œœ ɶ Ꝏꝏ Ȣȣᴕ ȹ ẞß ſtst ᵫ Ůů Ww Ꝡꝡ
Đa ngữ
sửaKý tự
sửaæ
- (IPA) Nguyên âm không tròn môi trước gần mở.
- (viết trên ⟨𐞃⟩, IPA) [æ] thêm âm sắc hoặc nhẹ, thoáng qua hay vang.
Xem thêm
sửaTiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaKý tự
sửaæ (chữ in thường, chữ in hoa Æ, số nhiều æs, hoặc æ's)
Ghi chú sử dụng
sửa- Thường dùng trong những từ gốc Hi Lạp cổ hoặc Latinh, tuy nhiên cũng dùng khi tham chiếu đến văn bản hoặc từ mượn dẫn xuất từ tiếng Anh cổ.
- Thường không dùng trong tiếng Anh Mỹ (chuyển thành e) khi có âm /ɛ/ hoặc /iː/, nhưng vẫn còn lại (cũng như dạng ae) khi có âm khác, như trong formulæ/formulae.
Xem thêm
sửaTừ đảo chữ
sửaTiếng Anh cổ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaǣ (chữ hoa Æ)
- Chữ cái thứ 24 (cuối cùng) trong bảng chữ cái Anh cổ theo Byrhtferð (1011); gọi là æsċ (“cây tần bì”) theo chữ Rune Anglo-Saxon ᚫ
Danh từ
sửaǣ gc
Từ nguyên
sửaTừ tiếng German Tây nguyên thuỷ *aiwi. Đồng nguyên với tiếng Frisia cổ và tiếng Đức cao địa cổ ēwa ~ ē, tiếng Saxon cổ ēo.
Cách viết khác
sửaDanh từ
sửaǣ gc
Biến cách
sửaTừ dẫn xuất
sửaHậu duệ
sửaTiếng Anh trung đại
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Chữ cái thứ 2 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Anh trung đại.
- æȝ ― ey ― trứng
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Anh trung đại) A a, Æ æ, B b, C c, D d, Ð ð, E e, F f, G g, Ȝ ȝ, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, Q q, R r, S s, T t, Þ þ, U u, V v, W w, X x, Y y, Z z
Danh từ
sửaæ
- (Early Middle English, Ormulum) Dạng thay thế của ee
Tiếng Bắc Âu cổ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Âu cổ) A a, Á á, B b, C c, D d, Ð ð, E e, É é, F f, G g (Gj gj), H h (Hl hl, Hn hn, Hr hr, Hv hv), I i, Í í, J j, K k (Kj kj), L l, M m, N n (Ng ng), O o, Ó ó, P p, Q q, R r, S s, T t, U u, Ú ú, V v, W w, X x, Y y, Ý ý, Þ þ, Æ æ, Ǽ ǽ, Œ œ, Ø ø, Ǫ ǫ
Động từ
sửaæ
- Dạng biến tố của æja:
Từ nguyên
sửaTừ tiếng German nguyên thuỷ *aiwi (“mãi mãi”), *aiwaz. Đồng nguyên với tiếng Anh cổ ā, āwa, ǣ, tiếng Saxon cổ eo, io, ia, tiếng Đức cao địa cổ eo, io.
Cách viết khác
sửaPhó từ
sửaæ
- Mãi mãi, đời đời, bất kỳ thời điểm nào.
- Thế kỷ 10, “Völuspá, câu 19”, trong Edda:
- […] stendr æ yfir grœnn / Urðar brunni
- […] lên xanh mãi, phủ kín / giếng Urd
Hậu duệ
sửaTham khảo
sửa- Fyrsta Málfrœðiritgerðin (bằng tiếng Bắc Âu cổ), 2004
Tiếng Comox
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ
- Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Comox
- čɛčætən ― chuột
Xem thêm
sửaTiếng Đan Mạch
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái tiếng Đan Mạch) bogstav; A a (Á á), B b, C c, D d, E e (É é), F f, G g, H h, I i (Í í), J j, K k, L l, M m, N n, O o (Ó ó), P p, Q q, R r, S s, T t, U u (Ú ú), V v, W w, X x, Y y (Ý ý), Z z, Æ æ (Ǽ ǽ), Ø ø (Ǿ ǿ), Å å
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Đan Mạch cổ thæn (tiếng Đan Mạch den hiện đại).
Mạo từ
sửaæ
- (thuộc phương ngữ) Mạo từ xác định.
Tham khảo
sửaTiếng Đức
sửaKý tự
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Dạng lỗi thời của ä (được dùng song song bên cạnh các chữ khác cho đến khoảng năm 1700 thì hiếm khi dùng nữa).
Tiếng Faroe
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Chữ cái thứ 28 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Faroe.
Xem thêm
sửaTiếng Iceland
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Chữ cái thứ 31 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Iceland
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái tiếng Iceland) bókstafur; A a, Á á, B b, D d, Ð ð, E e, É é, F f, G g, H h, I i, Í í, J j, K k, L l, M m, N n, O o, Ó ó, P p, R r, S s, T t, U u, Ú ú, V v, X x, Y y, Ý ý, Þ þ, Æ æ, Ö ö
Thán từ
sửaæ
- À!, ồ!
- Æ, já nú man ég! ― À, giờ tôi nhớ rồi!
- Biểu thị sự khó chịu
- Æ, hvað heitir lagið aftur? ― Nhắc lại lần nữa cho tôi, bài hát đó gọi là gì?
- Æææ, ég er kominn með bólu. ― Chết tiệt, mình bị mụn.
- Biểu thị lòng trắc ẩn; ôi
- Æ, það er leitt að heyra. ― Ôi, nghe buồn quá.
- Æ, því miður. ― Xui là không.
- Biểu thị cảm tình; ồ!
- Æææ, en sætt! ― Ồ, dễ thương thế!
- Biểu thị đau đớn; ối!, á!
Ghi chú sử dụng
sửaCó thể kéo dài tùy ý và viết thành ææ, æææ và tiếp nữa.
Phó từ
sửaæ
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửa- sí og æ (“luôn luôn, cho đến đời đời”)
Tiếng Itaŋikom
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Chữ cái thứ 2 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom, dạng khác của ae.
- njæ ― tự treo mình
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom) A a (À à,  â), Ae ae (Æ æ), B b, Ch ch, D d, E e (È è, Ê ê), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Ì ì, Î î), Ɨ ɨ (Ɨ̀ ɨ̀, Ɨ̂ ɨ̂), J j, ’, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, Ny ny, O o, Oe oe (Œ œ), S s, T t, U u (Ù ù, Û û), Ue ue, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Randy Jones (2001) Provisional Kom - English lexicon, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 63
Tiếng Jarawa
sửaDevanagari | अ̃ |
---|---|
Latinh | Æ æ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Nguyên âm thứ 11 trong tiếng Jarawa, viết thường bằng chữ Latinh.
Xem thêm
sửaTiếng Jylland
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Chữ cái thứ 27 viết thường trong bảng chữ cái Đan Mạch tiếng Jylland.
- væn ― nếu
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Jylland) A a, B b, C c, D d, E e, F f, G g, H h, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, Q q, R r, S s, T t, U u, V v, W w, X x, Y y, Z z, Æ æ, Ø ø, Å å
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Bắc Âu cổ ek.
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửaæ
Tham khảo
sửa- Anders Bjerrum & Marie Bjerrum (1974) “æ”, trong Ordbog over Fjoldemålet, Copenhagen: Akademisk Forlag
Tiếng Kawésqar
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Chữ cái thứ 2 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Kawésqar.
Xem thêm
sửaTiếng Ket
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- (cũ) Chữ cái thứ 3 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ket thập niên 1930) A a, Ā ā, Æ æ, B b, Ç ç, D d, E e, Ē ē, Ə ə, F f, G g, H h, Ҕ ҕ, I i, Ī ī, J j, K k, L l, M m, N n, Ņ ņ, Ŋ ŋ, O o, Ō ō, P p, Q q, R r, S s, Ş ş, T t, U u, Ū ū, V v, Z z, Ƶ ƶ, Ь ь
Tham khảo
sửa- Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa
Tiếng Liguria
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Chữ cái thứ 2 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Liguria.
- æxîa ― niềm vui
Xem thêm
sửaTiếng Na Uy
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
Ghi chú sử dụng
sửa- Trong tiếng Na Uy, trường hợp ⟨æ⟩ đứng trước ⟨r⟩, đại diện cho âm /æ(ː)/ và thường tách biệt với /e(ː)/ biểu thị bằng ⟨e⟩. Ngoại lệ một số từ chức năng (như er, her) là /æː/, nhưng vẫn được đánh vần giản hóa là ⟨e⟩.
- ⟨æ⟩ hiếm khi đứng trước các phụ âm khác, chủ yếu khi từ có liên với ⟨å⟩, ví dụ væpne, væske (từ våpen, våt). Những từ như vậy thường không phân biệt ngữ âm với ⟨e⟩, nên cả với [ˈveːpnə], [ˈvɛskə] (từ sau hợp nhất với veske). Trong một số phương ngữ, /æ(ː)/ vẫn xuất hiện ngay cả trong các trường hợp đó.
- Chữ cái æ trong các văn bản chữ Rune Na Uy thế kỷ 17-19 thường được viết là ⤉.[1][2]
Tham khảo
sửaTiếng Na Uy (Nynorsk)
sửaTừ nguyên
sửaXa nhất từ tiếng Bắc Âu cổ ek. Trong một số trường hợp, từ æg sớm hơn (hiện vẫn dùng).
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửaæ (accusative mæ, genitive masculine min, genitive feminine mi, genitive neuter mett, or mitt)
- (thuộc phương ngữ, Trøndelag, Northern Norway, parts of Southern Norway) Dạng thay thế của eg (“Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít”)
- - Æ e i A.
- Å, æ e i A æ å!- - Tao học lớp A.
- Ồ, tao cũng lớp A!
- - Tao học lớp A.
Tham khảo
sửa- A. Dalen, J. R. Hagland, S. Hårstad, H. Rydving, O. Stemshaug (2008) Trøndersk språkhistorie: Språkforhold i ein region
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửaIPA(ghi chú): /e/ IPA(ghi chú): /ø dɑ̃ l‿a/ (tên chữ cái)
Chữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- Chữ ghép nguyên âm a và e ở dạng viết thường, gọi là chữ e dans l’a.
- cæcum ― manh tràng
Xem thêm
sửaTiếng Thụy Điển
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
Xem thêm
sửaTiếng Thụy Điển cổ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ
- Chữ cái Latinh biểu thị âm /æː/ trong tiếng Thụy Điển cổ.
Động từ
sửaæ
- Dạng ngôi thứ hai hiện tại mệnh lệnh của vara
Tiếng Udihe
sửaKirin | ā â |
---|---|
Latinh | æ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaæ (chữ hoa Æ)
- (cũ) Chữ cái thứ 9 dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937.
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Udihe năm 1931-1937) A a, Ā ā, B в, Є є, D d, Ʒ ʒ, E e, Ē ē, Æ æ, F f, G g, H h, I i, Ī ī, J j, K k, L l, M m, N n, Ņ ņ, Ŋ ŋ, O o, Ō ō, Ө ө, P p, R r, S s, T t, U u, Ū ū, W w, X x, Y y, Z z, ’
Tham khảo
sửa- М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)