mây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ

mây
- nhiều giọt nước (hay tinh thể nước đá) nhỏ thấy được, treo lơ lửng trong không khí
- một loài thực vật một lá mầm có họ với tre, thân có thể được dùng để đan đồ vật
- hàng mây tre đan
Dịch
sửa- Tiếng Anh: cloud
- Tiếng Gruzia: ღრუბელი (ɣrubeli)
- Tiếng Hà Lan: wolk gc hoặc gđ
- Tiếng Nga: облако gt (óblako)
- Tiếng Pháp: nuage gđ