mây
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məj˧˧ | məj˧˥ | məj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məj˧˥ | məj˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từSửa đổi
mây
- nhiều giọt nước (hay tinh thể nước đá) nhỏ thấy được, treo lơ lửng trong không khí
- một loài thực vật một lá mầm có họ với tre, thân có thể được dùng để đan đồ vật
- hàng mây tre đan
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: cloud
- Tiếng Gruzia: ღრუბელი (ɣrubeli)
- Tiếng Hà Lan: wolk gc hoặc gđ
- Tiếng Nga: облако gt (óblako)
- Tiếng Pháp: nuage gđ
Tham khảoSửa đổi
Tiếng TàySửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [məj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [məj˦˥]
Danh từSửa đổi
mây
- chỉ.
- mây khao
- chỉ trắng.
- Khát tàng mây
- Đứt đường chỉ.
- Chắc dón tằng slẩn mây mạc khêm
- Biết tiết kiệm từng sợi chỉ cây kim.