Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
mây

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
məj˧˧məj˧˥məj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
məj˧˥məj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

(loại từ áng, đám) mây

  1. Đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng trên bầu trời.
    Mây đen kéo mù trời.
    Đám mây.

(loại từ cây) mây

  1. Cây leo, xẻ thuỳ sâu, cuống lá có gai, thân dàimềm, thường dùng để buộc hoặc đan các đồ dùng trong nhà.
    Ghế mây.
    Roi mây.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

mây”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mây

  1. chỉ.
    mây khao
    chỉ trắng.
    Khát tàng mây
    Đứt đường chỉ.
    Chắc dón tằng slẩn mây mạc khêm
    Biết tiết kiệm từng sợi chỉ cây kim.