tật
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔt˨˩ | tə̰k˨˨ | tək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tət˨˨ | tə̰t˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tật”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tật
- trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể, do bẩm sinh hoặc hậu quả của tai nạn, bệnh trạng gây nên.
- Tật nói ngọng.
- Bị đánh thành tật.
- Bệnh.
- Thuốc đắng dã tật. (tục ngữ)
- Trạng thái không bình thường, không tốt ở các đồ vật, máy móc, dụng cụ.
- Chiếc xe này có tật hay trật xích.
- Thói quen xấu, khó sửa.
- Có tật nói tục.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)