tật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
tật
- trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể, do bẩm sinh hoặc hậu quả của tai nạn, bệnh trạng gây nên.
- Tật nói ngọng.
- Bị đánh thành tật.
- Bệnh.
- Thuốc đắng dã tật. (tục ngữ)
- Trạng thái không bình thường, không tốt ở các đồ vật, máy móc, dụng cụ.
- Chiếc xe này có tật hay trật xích.
- Thói quen xấu, khó sửa.
- Có tật nói tục.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)