Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thu hoạch
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰu
˧˧
hwa̰ʔjk
˨˩
tʰu
˧˥
hwa̰t
˨˨
tʰu
˧˧
hwat
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰu
˧˥
hwak
˨˨
tʰu
˧˥
hwa̰k
˨˨
tʰu
˧˥˧
hwa̰k
˨˨
Danh từ
sửa
thu hoạch
Tổng thể
nói chung
những
sản phẩm
do
sản xuất
nông nghiệp
đưa
lại.
Thu hoạch
của trồng trọt khá cao.
Kết quả
thu
được
sau
quá trình
học tập
tìm hiểu
.
Viết
thu hoạch
của đợt thực tập.
Báo cáo
thu hoạch
.
Động từ
sửa
thu hoạch
Gặt hái
,
thu lượm
mùa màng
.
Thu hoạch
mùa màng.
Mùa
thu hoạch
ngô.
Thu nhận
được
kiến thức
do
kết quả
học tập
,
tìm hiểu
mang lại
.
Thu hoạch
được nhiều qua chuyến đi thực tế.
Thu hoạch
qua sách báo.
Tham khảo
sửa
"
thu hoạch
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)