sủa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swa̰ː˧˩˧ | ʂuə˧˩˨ | ʂuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuə˧˩ | ʂṵʔə˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửasủa
- (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
- Chó sủa suốt cả đêm.
- (Người) Từ dùng để sỉ nhục câu nói của người khác.
- Mày sủa nhiều quá vậy mày.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sủa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)