Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swa̰ː˧˩˧ʂuə˧˩˨ʂuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuə˧˩ʂṵʔə˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

sủa

  1. (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
    Chó sủa suốt cả đêm.
  2. (Người) Từ dùng để sỉ nhục câu nói của người khác.
    Mày sủa nhiều quá vậy mày.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa