Chữ Latinh sửa

U+1E5B, ṛ
LATIN SMALL LETTER R WITH DOT BELOW
Thành phần:r [U+0072] + ◌̣ [U+0323]

[U+1E5A]
Latin Extended Additional
[U+1E5C]

Mô tả sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ r viết thường với dấu nặng ◌̣ (dấu chấm dưới).

Xem thêm sửa

Tiếng Morokodo sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 42 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo.
    Kya mo alëpï mï kaŋo ma ï'dï, kaŋo ma laka nje tisiwa aba, kandi kofo ne ötu ga kö'du kaŋo ne alo dë.
    Một phần khác rơi nhằm chỗ đất đá sỏi, chỉ có ít đất thịt, bị lấp không sâu, liền mọc lên; (Ma-thi-ơ 13:5)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Pioneer Bible Translators (2010), Morokodo, Matayo 13 (bằng tiếng Morokodo)

Tiếng Tamazight Trung Atlas sửa

Tifinagh ()
Latinh
Ả Rập ڕ ڑ

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 22 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tamazight Trung Atlas.
    ẓigⵥⵉⴳđắng

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Penchoen, Thomas G. (1973) Tamazight of the Ayt Ndhir (Afroasiatic dialects; 1), Los Angeles: Undena Publications, →ISBN

Tiếng Tara Baka sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

(chữ hoa )

  1. Chữ cái thứ 36 viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tara Baka.
    Kpá kenée ꞌyị e ụndụnɨ́ eyé phoꞌdụ lóꞌbụꞌdụ́tụ a sị́ pheé wá.
    cũng không ai thắp đèn mà để dưới cái thùng, song người ta để trên chơn đèn, (Ma-thi-ơ 5:15)

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2016), Mɨkánda Lorụ ꞌBɨ Lomo Kɨ́ Dosị́ Éyị́ E, Matáyo 5 (bằng tiếng Baka)