bẩn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰n˧˩˧ | ɓəŋ˧˩˨ | ɓəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓən˧˩ | ɓə̰ʔn˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabẩn
- Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch.
- Tay bẩn.
- Dây mực làm bẩn vở.
- Ở bẩn.
- Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt.
- Xấu xa, tồi tệ đến mức đáng khinh.
- Người giàu tính bẩn.
- Con người bẩn bụng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)