Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰n˧˩˧ɓəŋ˧˩˨ɓəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓən˧˩ɓə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

bẩn

  1. Có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố; trái với sạch.
    Tay bẩn.
    Dây mực làm bẩn vở.
    bẩn.
    Nhà cửa ngổn ngang, trông bẩn mắt.
  2. Xấu xa, tồi tệ đến mức đáng khinh.
    Người giàu tính bẩn.
    Con người bẩn bụng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa