Đa ngữ sửa

 
´ U+00B4, ´
ACUTE ACCENT
³
[U+00B3]
Latin-1 Supplement µ
[U+00B5]
U+1FFD, ´
GREEK OXIA

[U+1FFC]
Greek Extended
[U+1FFE]

Ký tự sửa

´

  1. Một dấu sắc.
  2. (Ngôn ngữ học) Dùng để chỉ âm điệu cao.

Dấu câu sửa

´

  1. (máy tính) Đóng vai trò như các dấu nháy đơn, dùng để bao quanh một đoạn văn bản.
  2. (không chính thức, Internet) Dấu '.

Tiếng Hy Lạp cổ sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Hy Lạp cổ: ὀξύς (oxús), có trong Ά (Á)/ά (á), Έ (É)/έ (é), Ή (Ḗ)/ή (ḗ), Ί (Í)/ί (í), Ό (Ó)/ό (ó), Ύ (Ú)/ύ (ú) và Ώ (Ṓ)/ώ (ṓ).

Tiếng Bulgari sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Được sử dụng để chỉ một âm tiết được nhấn mạnh (trọng âm), được đặt trên một nguyên âm như một phần của âm tiết đó.

Ghi chú sử dụng sửa

Có đa số nguồn bằng tiếng Bulgari sử dụng dấu huyền (`) để đánh dấu trọng âm.

Tiếng Catalan sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Catalan: accent agut, có trong É/é, Í/í, Ó/óÚ/ú.

Ghi chú sử dụng sửa

Dấu sắc cho biết một âm tiết đóng giữa hoặc đóng được đánh dấu trọng âm. Trong trường hợp âm tiết mở giữa hoặc mở, dấu huyền (`) sẽ được sử dụng.

Tiếng Séc sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Séc: čárka (“dòng”), có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/ó, Ú/úÝ/ý.

Ghi chú sử dụng sửa

Dấu sắc cho biết một nguyên âm được phát âm dài. Chữ Ů/ů cũng chỉ một nguyên âm dài và được phát âm giống như Ú/ú.

Tiếng Hà Lan sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Hà Lan: accent aigu, có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/ó, Ú/ú, Ý/ýÍJ́/íj́.

Ghi chú sử dụng sửa

Dấu sắc được sử dụng để phân biệt các từ khi vị trí của trọng âm là quan trọng để phân biệt các nghĩa (ví dụ: één theo nghĩa bằng số của nó là “một”). Nó cũng được sử dụng để nhấn mạnh vào một từ hoặc âm tiết cụ thể. Nó cũng xuất hiện trong một số từ mượn tiếng Pháp, chủ yếu để phân biệt /eː/ với /ə/.

Quốc tế ngữ sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Esperanto: dekstra korno (“nét phải”), có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/óÚ/ú.

Ghi chú sử dụng sửa

Dấu phụ này được sử dụng để đánh dấu trọng âm trong phiên âm của các từ nước ngoài.

Tiếng Faroe sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Faroe: strika (“dòng”), có trong Á/á, Í/í, Ó/ó, Ú/úÝ/ý.

Ghi chú sử dụng sửa

Dấu sắc không được coi là trọng âm và tất cả các chữ cái được coi là các chữ cái riêng biệt của bảng chữ cái, và mỗi chữ cái có tên riêng. Các chữ cái khác như É/éĆ/ć xuất hiện trong tên có nguồn gốc nước ngoài.

Tiếng Pháp sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Pháp: accent aigu, có trong É/é.

Tiếng Hy Lạp sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. (Chính tả) Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Hy Lạp: οξεία, được gọi là oxia (Latin), dùng trong chữ Hy Lạp cổ.

Tiếng Hungary sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Hung: éles ékezet (“giọng sắc”), có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/óÚ/ú.

Tiếng Iceland sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Băng Đảo: broddur (“trọng âm”), có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/ó, Ú/úÝ/ý.

Tiếng Ireland sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Ireland: síneadh fada (“dấu dài”), có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/óÚ/ú.

Tiếng Ý sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh.

Tiếng Latinh sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Latinh: apex, có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/óÚ/ú. Nó cho biết các nguyên âm là nguyên âm dài.

Đồng nghĩa sửa

Ghi chú sử dụng sửa

Trong tiếng Latinh cổ điển, apex không được sử dụng với chữ cái ⟨i⟩; đúng hơn, chữ này sẽ được viết cao hơn, tức là ⟨⟩.

Tiếng Liguria sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Liguria: acénto acûto, có trong É/éÓ/ó.

Tiếng Macedoni sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh.
  2. (Ngôn ngữ học) Đánh dấu trọng âm. Không được sử dụng trong văn bản hàng ngày.
    А́а́ Е́е́ И́и́ О́о́ У́у́ Р́р́

Xem thêm sửa

Tiếng Mân Nam sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Thể hiện âm điệu thứ hai của tiếng Phúc Kiến Đài Loan trong Pe̍h-ōe-jī.
  2. Thể hiện âm thứ năm của tiếng Phúc Kiến Đài Loan trong ký hiệu phiên âm tiếng Đài Loan.

Tiếng Navajo sửa

Dấu phụ sửa

´ • (wódahí)

  1. Âm bổng.

Tiếng Na Uy (Bokmål) sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Na Uy: akutt aksent, có trong É/éÓ/ó.

Tiếng Ba Lan sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Ba Lan: kreska (“dòng”), có trong Ć/ć, Ń/ń, Ó/ó, Ś/śŹ/ź.

Ghi chú sử dụng sửa

Dưới vai trò là một phụ âm, kreska chỉ ra rằng phụ âm đó được phát âm với một cách phát âm vòm miệng. Nó chỉ được sử dụng khi phụ âm không được theo sau bởi một nguyên âm. Sau phụ âm vòm miệng là một nguyên âm được biểu thị bằng I/i.

Trên chữ Ó/ó, kreska chỉ ra rằng nó được phát âm là U/u nhưng cũng có thể đọc là O/o trong ngữ pháp.

Tiếng Bồ Đào Nha sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Bồ Đào Nha: acento agudo (“dấu sắc”), có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/óÚ/ú.
    1. Trong chữ cái "a", tạo thành "á" với âm nhấn trọng âm /a/, như trong sabiá.
    2. Trong chữ cái "e", tạo thành "é" với âm nhấn trọng âm /ɛ/ , như trong maré.
    3. Trong chữ cái "i", tạo thành "i" với âm nhấn trọng âm /i/, như trong índioíntimo.
    4. Trong chữ cái "o", tạo thành "ó" với âm nhấn trọng âm /ɔ/, như trong avófaraó.
    5. Trong chữ cái "u", tạo thành "ú" với âm nhấn trọng âm /u/, như trong últimoúnico.
    6. Một số từ kết thúc bằng "ém" (được nhấn mạnh /ẽj̃/) hoặc "éns" (được nhấn mạnh /ẽj̃s/), như trong alguém, tambémparabéns.

Tiếng Rumani sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, có trong Ć/ć, Ćh/ćh, /, Ŕ/ŕ, Ś/śŹ/ź.

Tham khảo sửa

  • “Phonemic Values”, trong ROMLEX – dự án ngữ pháp Romani, 2000, lưu trữ từ bản gốc vào ngày 26 tháng 2 năm 2005.
  • Marcel Courthiade (2009), “DECISION : "THE ROMANI ALPHABET"”, trong Melinda Rézműves, Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [My First European-Romani Dictionary: Romani, Hungarian, English, French, Spanish, German, Ukrainian, Romanian, Croatian, Slovak, Greek] (bằng tiếng Hung, tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, trang 499.
  • “Introduction 3. How to read Rromani”, in R.E.D-RROM ([1]).
  • Yūsuke Sumi (2018) ニューエクスプレスプラス ロマ(ジプシー)語 [New Express Plus Romani (Gypsy)] (in Japanese), Tokyo: Hakusuisha, xuất bản năm 2021, →ISBN, OCLC 1267332830, trang 13–15.

Tiếng Nga sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Dấu sắc.
  2. (Ngôn ngữ học) Chỉ báo trọng âm-âm tiết được sử dụng trong các ngôn ngữ Đông Slav.

Tiếng Serbia-Croatia sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. (Ngôn ngữ học) Một dấu phụ, cả trong hệ thống chữ viết Kirin và Latinh, được sử dụng để biểu thị một giọng dài. Không được sử dụng trong văn bản hàng ngày. Có thể được sử dụng trên các nguyên âmâm tiết R:
    • Kirin: А́а́ Е́е́ И́и́ О́о́ У́у́ Р́р́
    • Latinh: Áá Éé Íí Óó Úú Ŕŕ

Tiếng Sami Skolt sửa

Dấu câu sửa

´

  1. Đảo siêu đoạn được đánh dấu bằng dấu sắc (´) và được thêm vào sau nguyên âm.

Dấu phụ sửa

´

  1. Chữ cái thứ ba mươi bảy trong bảng chữ cái Skolt Sami, được viết bằng hệ chữ Latinh.

Tiếng Slovak sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Slovak: dĺžeň (“âm dài”), có trong Á/á, É/é, Í/í, Ĺ/ĺ, Ó/ó, Ŕ/ŕ, Ú/úÝ/ý.

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Tây Ban Nha: acento agudo (“dấu sắc”), có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/óÚ/ú.

Tiếng Việt sửa

Dấu phụ sửa

´

  1. Một dấu phụ trong hệ chữ Latinh, được gọi là dấu sắc trong tiếng Việt và được tìm thấy trên Á/á, /, /, É/é, /ế, Í/í, Ó/ó, /, /, Ú/ú, /Ý/ý.

Tiếng Wales sửa

Dấu phụ sửa

`

  1. Một dấu phụ trong một số ngôn ngữ dùng hệ chữ Latinh, tiếng Wales: acen ddisgynedig (“giọng nâng”), có trong Á/á, É/é, Í/í, Ó/ó, Ú/ú, /Ý/ý.

Xem thêm sửa

  • ˊ (dùng trong ngôn ngữ học)
  • ́ (dạng ký tự kết hợp)
  • ́ (dạng ký tự kết hợp, dùng trong ngôn ngữ học)
  • ´