đá
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˥ | ɗa̰ː˩˧ | ɗaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˩˩ | ɗa̰ː˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từSửa đổi
đá
- miếng chất rắn, thường là lấy từ vỏ Trái Đất (hay một số hành tinh).
- cục đá còn có nghĩa là nước đã bị đóng băng sẽ trở thành cục đá. Có thể còn gọi là "cục đá nước".
Từ liên hệSửa đổi
DịchSửa đổi
- Tiếng Nga: камень gđ (kámen')
- Tiếng Pháp: pierre gc, roche gc
Động từSửa đổi
đá