đá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ


đá
- Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn.
- Dãy núi đá.
- Tảng đá nằm chắn ngang dòng suối.
- 1960, Nguyễn Huy Tưởng, “Chương V”, trong Lá cờ thêu sáu chữ vàng:
- Hoài Văn tập nhảy qua các gò đống, tập bơi hụp dưới nước, tập khuân đá tảng, chém cây to, cưỡi ngựa phóng tên...
- (Khẩu ngữ) Nước đá (nói tắt).
- Cà phê đá.
- Nước chanh đá.
- (Khẩu ngữ, từ lóng) Ma tuý đá (nói tắt)
- Chơi đá.
- Ngáo đá.
- Lời thì thầm của đá.
Từ dẫn xuất
sửa- cà phê đá
- cà phê sữa đá
- chấm đá
- chơi đá
- dầu đá phiến
- đá bọt
- đá cuội
- đá da trời
- đá hoa cương
- đá lửa
- đá mài
- đá nam châm
- đá ong
- đá phiến
- đá phiến dầu
- đá quý
- đá tai mèo
- đá tảng
- đá trầm tích
- đá vôi
- đàn đá
- đập đá
- hàng đá
- lời thì thầm của đá
- mưa đá
- ném đá giấu tay
- ngáo đá
- nước chảy đá mòn
- nước đá
- than đá
- trà đá
Dịch
sửaTính từ
sửaĐộng từ
sửa
đá
- Đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa.
- Tung một cú đá vào mạng sườn.
- Đá cầu.
- (Phương ngữ) Nói một số động vật cùng loại chọi nhau.
- Chơi đá dế.
- Gà đá nhau.
- (Thông tục) Cắt đứt quan hệ yêu đương một cách ít nhiều thô bạo.
- Bị người yêu đá.
- (Khẩu ngữ) Xen lẫn vào cái có tính chất hoặc nội dung ít nhiều xa lạ (thường về cách nói năng).
- Đang nói tiếng Việt, chốc chốc lại đá vào một câu tiếng Anh.
- Lối ăn mặc đá tỉnh đá quê.