Ṛ
Chữ Latinh
sửa
|
Mô tả
sửaṚ (chữ thường ṛ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ R): Ŕŕ Řř Ṙṙ Ŗŗ Ȑȑ Ȓȓ Ṛṛ Ṝṝ Ṟṟ Ɍɍ Ɽɽ ᵲ ᶉ ɼ ɾ ᵳ Ʀʀ Rr
- (Chữ cái có dấu chấm hoặc dấu nặng): Ȧȧ Ạạ Ặặ Ậậ Ǡǡ Ḃḃ Ḅḅ Ċċ Ḋḋ Ḍḍ Ėė Ẹẹ Ḟḟ Ġġ Ḣḣ Ḥḥ Ii İi Iı Ịị Ḳḳ Ḷḷ Ṁṁ Ṃṃ Ṅṅ Ṇṇ Ȯȯ Ọọ Ợợ Ṗṗ Ṙṙ Ṛṛ Ṡṡ Ṣṣ ẛ Ṫṫ Ṭṭ Ụụ Ựự Ṿṿ Ẇẇ Ẉẉ Ẋẋ Ẏẏ Ỵỵ Żż Ẓẓ
Tiếng Morokodo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaṚ (chữ thường ṛ)
- Chữ cái thứ 42 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo.
- KOṚI NDÖ MA OSO'E?
- VÀ CÁC NGƯƠI LƯỢM ĐƯỢC MẤY GIỎ ĐẦY BÁNH THỪA SAO? (Ma-thi-ơ 16:9)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Morokodo) A a, Ä ä, B b, Br br, ’B ’b, C c, D d, Dr dr, ’D ’d, E e, Ë ë, F f, G g, Gb gb, H h, Hw hw, I i, Ï ï, J j, ’J ’j, K k, Kp kp, L l, M m, Mb mb, Mv mv, N n, Nd nd, Ndr ndr, Nj nj, Ny ny, Nz nz, Ŋ ŋ, Ŋb ŋb, Ŋg ŋg, O o, Ö ö, Ɔ ɔ, P p, Pr pr, R r, Ṛ ṛ, S s, T t, Tr tr, Tw tw, U u, V v, W w, Y y, Z z, ’
Tham khảo
sửa- Pioneer Bible Translators (2010), Morokodo, Matayo 13 (bằng tiếng Morokodo)
Tiếng Ndogo
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaṚ (chữ thường ṛ)
- Chữ cái thứ 17 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo.
- BÌNDI-MBÍṚÌ ― ĐẤNG CHRIST
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Ndogo) A a, B b, C c, D d, E e, F f, G g, I i, J j, K k, L l, M m, N n, O o, P p, R r, Ṛ ṛ, S s, T t, U u, V v, W w, Y y, Z z, Ŋ ŋ, Ꞌ ꞌ
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2001), Ndogo, Màtéyò 1 (bằng tiếng Ndogo)
Tiếng Tamazight Trung Atlas
sửaTifinagh | ⵕ (ṛ) |
---|---|
Latinh | Ṛ |
Ả Rập | ڕ ڑ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaṚ (chữ thường ṛ)
- Chữ cái thứ 22 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tamazight Trung Atlas.
- AQṚṚU ― ⴰⵇⵕⵕⵓ ― ĐẦU
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Tamazight Trung Atlas) A a, B b, G g, Gʷ gʷ, D d, Ḍ ḍ, E e, F f, K k, Kʷ kʷ, H h, Ḥ ḥ, X x, Q q, I i, J j, L l, M m, N n, U u, R r, Ṛ ṛ, GH gh, S s, Ṣ ṣ, C c, T t, Ṭ ṭ, U u, W w, Y y, Z z, Ẓ ẓ
Tham khảo
sửa- Penchoen, Thomas G. (1973) Tamazight of the Ayt Ndhir (Afroasiatic dialects; 1), Los Angeles: Undena Publications, →ISBN
Tiếng Tara Baka
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaṚ (chữ thường ṛ)
- Chữ cái thứ 36 viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tara Baka.
- NƗ BƗLÁMÁNE ZƗ́ KÉMBỊ́ ÉYỊ́ SÍNYÍNE GƗ ROYỊ́ GƗ ZƗ́ WO BƗ DO Ụ́CỤ KỤṚỤꞌBỤYỊ́ NYÉ KU PHOꞌDỤ NÍ.
- VÌ THÀ CHỊU MỘT PHẦN THÂN THỂ NGƯƠI PHẢI HƯ, CÒN HƠN LÀ CẢ THÂN THỂ BỊ NÉM VÀO ĐỊA NGỤC. (Ma-thi-ơ 5:29)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Baka) A a, B b, ’B ’b, C c, D d, Dr dr, ’D ’d, E e, F f, G g, Gb gb, Gbr gbr, H h, I i, Ị ị, Ɨ ɨ, K k, Kp kp, Kpr kpr, L l, M m, Mb mb, Mv mv, N n, Nd nd, Ndr ndr, Ṇg ṇg, Ng ng, Ngb ngb, Ngbr ngbr, Ny ny, Nz nz, O o, P p, R r, Ṛ ṛ, S s, T t, Tr tr, U u, Ụ ụ, V v, W w, Y y, ’Y ’y, Z z, ’
Tham khảo
sửa- Wycliffe Bible Translators, Inc. (2016), Mɨkánda Lorụ ꞌBɨ Lomo Kɨ́ Dosị́ Éyị́ E, Matáyo 5 (bằng tiếng Baka)