lực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̰ʔk˨˩ | lɨ̰k˨˨ | lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨk˨˨ | lɨ̰k˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalực
- Sức, sức mạnh.
- Thế và lực.
- Làm thực lực.
- Tác dụng làm biến đổi hoặc truyền gia tốc cho một vật nào đó.
- Lực đẩy.
- Lực nén.
Dịch
sửa- sức mạnh
- tác dụng thay đổi gia tốc
Tham khảo
sửa- "lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửalực
- (Nùng Inh) con.