Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨk˧˥ʂɨ̰k˩˧ʂɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨk˩˩ʂɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sức

  1. Khả năng hoạt động của người ta hoặc do tác động của vật chất.
    Sức ta đã mạnh, người ta đã đông (Hồ Chí Minh)
    Sức này nào quản búa rìu lay (Lê Thánh Tông)
    Thuyền vượt lên nhờ sức gió.

Động từ

sửa

sức

  1. Nói cấp trên truyền lệnh cho cấp dưới.
    Vương bèn sức cho các tù trưởng chặn các ngả đường (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo

sửa