sức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨk˧˥ | ʂɨ̰k˩˧ | ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨk˩˩ | ʂɨ̰k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sức”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasức
- Khả năng hoạt động của người ta hoặc do tác động của vật chất.
- Sức ta đã mạnh, người ta đã đông (Hồ Chí Minh)
- Sức này nào quản búa rìu lay (Lê Thánh Tông)
- Thuyền vượt lên nhờ sức gió.
Động từ
sửasức
- Nói cấp trên truyền lệnh cho cấp dưới.
- Vương bèn sức cho các tù trưởng chặn các ngả đường (Nguyễn Huy Tưởng)
Tham khảo
sửa- "sức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)