sâu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˧ | ʂəw˧˥ | ʂəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəw˧˥ | ʂəw˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
sâu
Trái nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: deep (1 & 2)
- Tiếng Hà Lan: diep (1 & 2)
- Tiếng Nhật: 深い(ふかい)
- Tiếng Trung Quốc:深
- Tiếng Nga: глубокий (1 & 2) (glubókij)
- Tiếng Pháp: profond (1 & 2)
- Tiếng Thái: ลึก
- Tiếng Khmer: ជ្រៅ
Danh từSửa đổi
sâu
- Dạng ấu trùng (chưa có cánh hay chân đốt phát triển) của các loài côn trùng (sâu bọ).
- Một con sâu bỏ rầu nồi canh (tục ngữ)