Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˧ʂəw˧˥ʂəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəw˧˥ʂəw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

sâu

  1. đáy xuống
  2. không nông cạn

Trái nghĩa

sửa
  1. nông, cạn
  2. nông cạn, nông

Dịch

sửa

Danh từ

sửa
 
sâu

sâu

  1. Dạng ấu trùng (chưa có cánh hay chân đốt phát triển) của các loài côn trùng (sâu bọ).
    Một con sâu bỏ rầu nồi canh (tục ngữ)

Tham khảo

sửa
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)