Xem thêm: Œ oe

Chữ Latinh

sửa
 
œ U+0153, œ
LATIN SMALL LIGATURE OE
Œ
[U+0152]
Latin Extended-A Ŕ
[U+0154]

Cách phát âm

sửa

Mô tả

sửa

œ (chữ hoa Œ)

  1. Chữ ghép oe ở dạng viết thường.

Xem thêm

sửa

Đa ngữ

sửa

Ký tự

sửa

œ

  1. (IPA) Nguyên âm tròn môi đầu lưỡi nửa mở.
  2. (ngữ âm trị liệu) âm thực quản (œsophageal)

Tiếng Anh

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Ký tự

sửa

œ (chữ hoa Œ)

  1. () Chữ ghép nguyên âm oe ở dạng viết thường.
    phœnixphoenixphượng hoàng

Ghi chú sử dụng

sửa
  • Thường dùng trong những từ gốc Hi Lạp cổ hoặc Latinh. Tuy nhiên ngày nay hiếm khi dùng, vì đã chuyển thành e trong tiếng Anh Mỹ hoặc tách rời thành oe trong tiếng Anh Anh.

Tiếng Bắc Âu cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

œ (chữ hoa Œ)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Âu cổ.[1]
    œrrǿrrđiên

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Fyrsta Málfrœðiritgerðin (bằng tiếng Bắc Âu cổ), 2004

Tiếng Đức

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Ký tự

sửa

œ (chữ hoa Œ)

  1. () Chữ cái vay mượn từ tiếng Latinh, đã thay bằng chữ ö.

Tiếng Hạ Đức

sửa

Cách phát âm

sửa

Định nghĩa

sửa

œ (chữ hoa Œ)

  1. Chữ ö dài ở dạng viết thường.
    wrœschenwrööschenđấu tranh

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Plattmakers – The Low German Dictionary, wrööschen (bằng tiếng Anh), 2007-2022

Tiếng Itaŋikom

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

œ (chữ hoa Œ)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom.
    ɨkœcánh tay

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Randy Jones (2001) Provisional Kom - English lexicon, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 42

Tiếng Pháp

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa

IPA(ghi chú): /e/ IPA(ghi chú): /ø dɑ̃ l‿o/, /ə dɑ̃ l‿o/ (tên chữ cái)

Ký tự

sửa

œ (chữ hoa Œ)

  1. Chữ ghép nguyên âm oe ở dạng viết thường, gọi là chữ e dans l’o.
    œilmắt

Xem thêm

sửa