œ
Chữ Latinh
sửa | ||||||||
|
Cách phát âm
sửaMô tả
sửaœ (chữ hoa Œ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Latinh): Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Sſs Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
- (Biến thể của chữ O): Óó Òò Ŏŏ Ôô Ốố Ồồ Ỗỗ Ổổ Ǒǒ Öö Ȫȫ Őő Õõ Ṍṍ Ṏṏ Ȭȭ Ȯȯ Ȱȱ Øø Ǿǿ Ǫǫ Ǭǭ Ōō Ṓṓ Ō̂ō̂ Ṑṑ Ỏỏ Ȍȍ Ȏȏ Ơơ Ớớ Ờờ Ỡỡ Ởở Ợợ Ọọ Ộộ Ɵɵ ⱺ ᴏ Oo Ꜵꜵ Œœ Ꝏꝏ Ꝍꝍ Ȣȣ
- (Letter combinations): Ꜳꜳ Ææ ᴁᴭ Ǽǽ Ǣǣ Ꜵꜵ Åå Ꜷꜷ Ꜹꜹ Ꜻꜻ Ꜽꜽ ct ȸ DZDzdz DŽDždž ᴂᵆ ᴔ & ff fi ffi fl ffl ℔ IJij LJLjlj Ỻỻ Ŋŋ NJNjnj Œœ ɶ Ꝏꝏ Ȣȣᴕ ȹ ẞß ſtst ᵫ Ůů Ww Ꝡꝡ
Đa ngữ
sửaKý tự
sửaœ
- (IPA) Nguyên âm tròn môi đầu lưỡi nửa mở.
- (ngữ âm trị liệu) âm thực quản (œsophageal)
Tiếng Anh
sửaKý tự
sửaœ (chữ hoa Œ)
Ghi chú sử dụng
sửaTiếng Bắc Âu cổ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaœ (chữ hoa Œ)
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Bắc Âu cổ) A a, Á á, B b, C c, D d, Ð ð, E e, É é, F f, G g (Gj gj), H h (Hl hl, Hn hn, Hr hr, Hv hv), I i, Í í, J j, K k (Kj kj), L l, M m, N n (Ng ng), O o, Ó ó, P p, Q q, R r, S s, T t, U u, Ú ú, V v, W w, X x, Y y, Ý ý, Þ þ, Æ æ, Ǽ ǽ, Œ œ, Ø ø, Ǫ ǫ
Tham khảo
sửa- ▲ Fyrsta Málfrœðiritgerðin (bằng tiếng Bắc Âu cổ), 2004
Tiếng Đức
sửaKý tự
sửaœ (chữ hoa Œ)
Tiếng Hạ Đức
sửaCách phát âm
sửaĐịnh nghĩa
sửaœ (chữ hoa Œ)
- Chữ ö dài ở dạng viết thường.
- wrœschen ― wrööschen ― đấu tranh
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Plattmakers – The Low German Dictionary, wrööschen (bằng tiếng Anh), 2007-2022
Tiếng Itaŋikom
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaœ (chữ hoa Œ)
- Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom.
- ɨkœ ― cánh tay
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Latinh tiếng Itaŋikom) A a (À à,  â), Ae ae (Æ æ), B b, Ch ch, D d, E e (È è, Ê ê), F f, G g, Gh gh, H h, I i (Ì ì, Î î), Ɨ ɨ (Ɨ̀ ɨ̀, Ɨ̂ ɨ̂), J j, ’, K k, L l, M m, N n, Ŋ ŋ, Ny ny, O o, Oe oe (Œ œ), S s, T t, U u (Ù ù, Û û), Ue ue, V v, W w, Y y, Z z
Tham khảo
sửa- Randy Jones (2001) Provisional Kom - English lexicon, Yaoundé, Cameroon: SIL, tr. 42
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửaIPA(ghi chú): /e/ IPA(ghi chú): /ø dɑ̃ l‿o/, /ə dɑ̃ l‿o/ (tên chữ cái)
Ký tự
sửaœ (chữ hoa Œ)
- Chữ ghép nguyên âm o và e ở dạng viết thường, gọi là chữ e dans l’o.
- œil ― mắt