nhỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔ̰˧˩˧ | ɲɔ˧˩˨ | ɲɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔ˧˩ | ɲɔ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửanhỏ
Đồng nghĩa
sửaTính từ
sửanhỏ
- Có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị, ý nghĩa không đáng kể, hay kém hơn so với phần lớn những cái khác cùng loại.
- ngõ nhỏ
- chú chó nhỏ
- mưa nhỏ hạt
- đó chỉ là chuyện nhỏ
- Còn ít tuổi, chưa trưởng thành.
- thuở nhỏ
- nhà có con nhỏ
- nó còn nhỏ quá, chưa hiểu gì
- (âm thanh) có cường độ yếu, nghe không rõ so với bình thường.
- nói nhỏ quá, nghe không rõ
- vặn nhỏ đài
- nhỏ mồm thôi!
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaDanh từ
sửanhỏ
- (địa phương, khẩu ngữ) trẻ, trẻ nhỏ (với ý thân mật, âu yếm)
- tụi nhỏ đang chơi ngoài sân
- con nhỏ trông thật đáng yêu!