Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwa̤ː˨˩kwaː˧˧waː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaː˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

quà

  1. Thức mua để ăn thêm, ăn chơi, ngoài bữa chính (nói khái quát).
    Quà sáng.
    Hay ăn quà vặt.
  2. Vật tặng, biếu để tỏ lòng quan tâm, quý mến.
    Quà mừng đám cưới.
    Quà sinh nhật cho con.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa