quà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̤ː˨˩ | kwaː˧˧ | waː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaquà
- Thức mua để ăn thêm, ăn chơi, ngoài bữa chính (nói khái quát).
- Quà sáng.
- Hay ăn quà vặt.
- Vật tặng, biếu để tỏ lòng quan tâm, quý mến.
- Quà mừng đám cưới.
- Quà sinh nhật cho con.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)