ngã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaʔa˧˥ | ŋaː˧˩˨ | ŋaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋa̰ː˩˧ | ŋaː˧˩ | ŋa̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangã
- (Dùng trước số) Chỗ có nhiều ngả đường, ngả sông toả đi các hướng khác nhau.
- Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được ký hiệu bằng dấu ~.
- Thanh ngã.
- Dấu ngã.
Từ dẫn xuất
sửa- chỗ có nhiều ngả đường
- thanh điệu
Dịch
sửa- chỗ có nhiều ngả đường
Động từ
sửangã
- Chuyển đột ngột, ngoài ý muốn, sang vị trí thân sát trên mặt nền, do bị mất thăng bằng.
- Chết (lối nói tránh, hoặc kiêng kị).
- Không giữ vững được tinh thần, ý chí do không chịu nổi tác động từ bên ngoài.
- (Dùng trước danh từ, trong một vài tổ hợp) Xác định, dứt khoát, rõ ràng, không còn phải bàn cãi nữa.
Dịch
sửa- mất thăng bằng
Tham khảo
sửa- "ngã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)