Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̰ː˧˩˧tʰwəː˧˩˨tʰwəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwəː˧˩tʰwə̰ːʔ˧˩

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từSửa đổi

thuở

  1. Khoảng thời gian không xác định đã lùi xa vào quá khứ, hoặc đôi khi thuộc về tương lai xa.
    Thuở xưa.
    Từ thuở mới lên chín lên mười.
    cắn câu biết đâu gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra? (ca dao).

Tham khảoSửa đổi