Chữ Oriya

sửa
 
U+0B19, ଙ
ORIYA LETTER NGA

[U+0B18]
Oriya
[U+0B1A]

Chữ cái

sửa

(nga)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya.

Tiếng Chhattisgarh

sửa
Devanagari (ṅa)
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅa)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Chhattisgarh.

Xem thêm

sửa

Tiếng Ho

sửa
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh
Telugu

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅa)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Ho.

Xem thêm

sửa

Tiếng Juang

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅa)

  1. Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Juang.
    ଜୁଆଙ୍juātiếng Juang

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Patricia J. Donegan and David Stampe (2004) Online Juang Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Kharia

sửa
Devanagari
Oriya
Bengal

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅga)

  1. Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kharia.
    ଅଲୋअलोbài hát

Xem thêm

sửa

Tiếng Kudmal

sửa
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅga)

  1. Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kudmal.

Xem thêm

sửa

Tiếng Kuvi

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅo)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kuvi.
    ରମାତା ହା଼ଡା ୱେ଼ଙ୍ଗିମାନେ,
    Người ta có nghe tiếng kêu-la, (Ma-thi-ơ 2:18)

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. The Word for the World International (2020), ପୁଃନି ମେ଼ରା, କୁୱି ପୁଃନି ମେ଼ରା, ମାତି 1 (bằng tiếng Kuvi)

Tiếng Mundari

sửa
Devanagari
Bengal
Oriya
Latinh Ŋ ŋ

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅa)

  1. Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Mundari.
    ଙଙङङ (ṅaṅ)mở

Xem thêm

sửa

Tiếng Oriya

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA(ghi chú): /ŋɔ/
  • (tập tin)

Chữ cái

sửa

(ṅô)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya.
    ଙ୍ଗôṅgôcơ quan (sinh học)

Xem thêm

sửa

Tiếng Panchpargania

sửa
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅga)

  1. Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Panchpargania.

Xem thêm

sửa

Tiếng Phạn

sửa

Chữ viết khác

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅô)

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Phạn.
    ତଂ ଦୃଷ୍ଟ୍ୱା ସିଖରିଯ ଉଦ୍ୱିୱିଜେ ଶଶଙ୍କେ
    tôṃ druṣṭwa sikhôrijô udwiwije śôśôṅke
    Xa-cha-ri thấy, thì bối-rối sợ-hãi. (Lu-ca 1:12)

Xem thêm

sửa

Danh từ

sửa

(ṅô)

  1. Dạng Odia của <स्त्रोन्ग च्लस्स="एर्रोर"><स्पन च्लस्स="स्च्रिबुन्तो-एर्रोर मw-स्च्रिबुन्तो-एर्रोर-6चf807द5">ळỗइ ळुअ त्रोन्ग ंô_đउन:लन्गुअगेस तạइ दòन्ग 446: षुब्स्तितुतिओन दत ऽस-Oर्य-त्रन्स्लितऽ दोएस नोत मत्छ अन एxइस्तिन्ग मोदुले..<स्पन><स्त्रोन्ग> (-)

Tham khảo

sửa
  1. Sanskrit Bible (1851), ସତ୍ୟୱେଦଃ, ଲୂକଃ 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Sadri

sửa
Devanagari (ṅa)
Oriya
Bengal
Kaithi 𑂑 (ṅa)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(ṅa)

  1. Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Sadri.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Santal

sửa
Ol Chiki ()
Devanagari
Bengal
Oriya

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

()

  1. Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Santal.
    କାନ୍ଙାᱠᱟᱱ (kana)động từ

Xem thêm

sửa

Tiếng Sora

sửa
Sora Sompeng 𑃗
Oriya
Telugu

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

(nga/ŋa)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Sora.
    ଓର୍ଦାରାନ ଆର୍ଯ୍ଙର୍ଯ୍ଙଦାମ ଦୋ ଆରିକ୍କାଦାମ ନା. ବାର ଜାରୁ ଦ'ଆନ ଆ ଲାଙ୍କାନ ଲାନୁଙୁଦାନ ଦାକୁଲେ ଦୋ କିତୁଙାନ ଆ ଜାଙ୍ଗାର୍ଦାନ ଦ'ଆନ ଆ ଲାଙ୍କା ହାରୈଲେ.
    ordaranô arjṅôrjṅôdamô do arikkadamô na. barô jaru dô'anô a laṅkanô lanuṅudanô dakule do kituṅanô a jaṅgardanô dô'anô a laṅka harôile.
    Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế Ký 1:2)

Xem thêm

sửa