ଙ
Chữ Oriya
sửa | ||||||||
|
Chữ cái
sửaଙ (nga)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya.
Tiếng Chhattisgarh
sửaDevanagari | ङ (ṅa) |
---|---|
Oriya | ଙ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅa)
- Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Chhattisgarh.
Xem thêm
sửaTiếng Ho
sửaDevanagari | ङ |
---|---|
Bengal | ঙ |
Oriya | ଙ |
Latinh | Ṅ ṅ |
Telugu | ఙ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅa)
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Ho.
Xem thêm
sửaTiếng Juang
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅa)
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Juang.
- ଜୁଆଙ୍ ― juāṅ ― tiếng Juang
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Juang) ଅ, ଆ, ଇ, ଉ, ଏ, ଓ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଭ, ମ, ୟ, ର, ଡ଼, ଲ, ଳ, ସ, ହ
Tham khảo
sửa- Patricia J. Donegan and David Stampe (2004) Online Juang Dictionary (bằng tiếng Anh)
Tiếng Kharia
sửaDevanagari | ङ |
---|---|
Oriya | ଙ |
Bengal | ঙ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅga)
Xem thêm
sửaTiếng Kudmal
sửaDevanagari | ङ |
---|---|
Bengal | ঙ |
Oriya | ଙ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅga)
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kudmal.
Xem thêm
sửaTiếng Kuvi
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅo)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Kuvi.
- ରମାତା ହା଼ଡା ୱେ଼ଙ୍ଗିମାନେ,
- Người ta có nghe tiếng kêu-la, (Ma-thi-ơ 2:18)
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Kuvi) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଋ, ୠ, ଌ, ୡ, ଏ, ଐ, ଓ, ଔ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ଭ, ମ, ଯ, ୟ, ର, ଳ, ଲ, ଶ, ଷ, ସ, ହ, ୱ
Tham khảo
sửa- The Word for the World International (2020), ପୁଃନି ମେ଼ରା, କୁୱି ପୁଃନି ମେ଼ରା, ମାତି 1 (bằng tiếng Kuvi)
Tiếng Mundari
sửaDevanagari | ङ |
---|---|
Bengal | ঙ |
Oriya | ଙ |
Latinh | Ŋ ŋ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅa)
Xem thêm
sửaTiếng Oriya
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅô)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya.
- ଅଙ୍ଗ ― ôṅgô ― cơ quan (sinh học)
Xem thêm
sửaTiếng Panchpargania
sửaDevanagari | ङ |
---|---|
Bengal | ঙ |
Oriya | ଙ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅga)
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Panchpargania.
Xem thêm
sửaTiếng Phạn
sửaChữ viết khác
sửaCác chữ viết khác
- ঙ (Chữ Assamese)
- ᬗ (Chữ Balinese)
- ঙ (chữ Bengal)
- 𑰒 (Chữ Bhaiksuki)
- 𑀗 (Chữ Brahmi)
- င (Chữ Burmese)
- ङ (Chữ Devanagari)
- ઙ (Chữ Gujarati)
- ਙ (Chữ Gurmukhi)
- 𑌙 (Chữ Grantha)
- ꦔ (Chữ Javanese)
- ಙ (Chữ Kannada)
- ង (Chữ Khmer)
- ງ (Chữ Lao)
- ങ (Chữ Malayalam)
- ᢛᠠ (Chữ Manchu)
- 𑘒 (Chữ Modi)
- ᢊᠠ᠋ (Chữ Mongolian)
- 𑦲 (Chữ Nandinagari)
- 𑐒 (Chữ Newa)
- ꢖ (Chữ Saurashtra)
- 𑆕 (Chữ Sharada)
- 𑖒 (Chữ Siddham)
- ඞ (Chữ Sinhalese)
- 𑩠 (Chữ Soyombo)
- ఙ (Chữ Telugu)
- ง (Chữ Thai)
- ང (Chữ Tibetan)
- 𑒓 (Chữ Tirhuta)
- 𑨏 (Chữ Zanabazar Square)
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅô)
- Chữ cái thứ 17 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Phạn.
- ତଂ ଦୃଷ୍ଟ୍ୱା ସିଖରିଯ ଉଦ୍ୱିୱିଜେ ଶଶଙ୍କେ ଚ
- tôṃ druṣṭwa sikhôrijô udwiwije śôśôṅke cô
- Xa-cha-ri thấy, thì bối-rối sợ-hãi. (Lu-ca 1:12)
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Phạn) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଋ, ୠ, ଌ, ୡ, ଏ, ଐ, ଓ, ଔ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ଭ, ମ, ଯ, ୟ, ର, ଳ, ଲ, ଶ, ଷ, ସ, ହ, ୱ
Danh từ
sửaଙ (ṅô)
- Dạng Odia của <स्त्रोन्ग च्लस्स="एर्रोर"><स्पन च्लस्स="स्च्रिबुन्तो-एर्रोर मw-स्च्रिबुन्तो-एर्रोर-6चf807द5">ळỗइ ळुअ त्रोन्ग ंô_đउन:लन्गुअगेस तạइ दòन्ग 446: षुब्स्तितुतिओन दत ऽस-Oर्य-त्रन्स्लितऽ दोएस नोत मत्छ अन एxइस्तिन्ग मोदुले..<स्पन><स्त्रोन्ग> (-)
Tham khảo
sửa- Sanskrit Bible (1851), ସତ୍ୟୱେଦଃ, ଲୂକଃ 1 (bằng tiếng Phạn)
Tiếng Sadri
sửaDevanagari | ङ (ṅa) |
---|---|
Oriya | ଙ |
Bengal | ঙ |
Kaithi | 𑂑 (ṅa) |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅa)
- Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Sadri.
Xem thêm
sửa- (Chữ Oriya tiếng Sadri) ଅ, ଆ, ଇ, ଈ, ଉ, ଊ, ଏ, ଐ, ଓ, ଔ, କ, ଖ, ଗ, ଘ, ଙ, ଚ, ଛ, ଜ, ଝ, ଞ, ଟ, ଠ, ଡ, ଢ, ଣ, ତ, ଥ, ଦ, ଧ, ନ, ପ, ଫ, ବ, ଵ, ମ, ୟ, ର, ଲ, ୱ, ଶ, ଷ, ସ, ହ, ଡ଼, ଢ଼, କ୍ଷ
Tham khảo
sửa- Toby Anderson (2020) Sadri – Hindi Dictionary (bằng tiếng Hindi), SIL International
Tiếng Santal
sửaOl Chiki | ᱶ (w̃) |
---|---|
Devanagari | ङ |
Bengal | ঙ |
Oriya | ଙ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (ṅ)
Xem thêm
sửaTiếng Sora
sửaSora Sompeng | 𑃗 |
---|---|
Oriya | ଙ |
Telugu | ఙ |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaଙ (nga/ŋa)
- Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ cái Oriya tiếng Sora.
- ଓର୍ଦାରାନ ଆର୍ଯ୍ଙର୍ଯ୍ଙଦାମ ଦୋ ଆରିକ୍କାଦାମ ନା. ବାର ଜାରୁ ଦ'ଆନ ଆ ଲାଙ୍କାନ ଲାନୁଙୁଦାନ ଦାକୁଲେ ଦୋ କିତୁଙାନ ଆ ଜାଙ୍ଗାର୍ଦାନ ଦ'ଆନ ଆ ଲାଙ୍କା ହାରୈଲେ.
- ordaranô arjṅôrjṅôdamô do arikkadamô na. barô jaru dô'anô a laṅkanô lanuṅudanô dakule do kituṅanô a jaṅgardanô dô'anô a laṅka harôile.
- Vả, đất là vô hình và trống không, sự mờ tối ở trên mặt vực; Thần Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước. (Sáng thế Ký 1:2)